tìm từ đồng ngĩa với tổ quốc
giúp mk nhé!!!!!!!!!!!@@@@@@@@@@#########$$$$$$$$$$%%%%%%%%%^^^^^^^&&&&&&&&***********((((((((()))))))))
tìm từ đồng ngĩa với tứ háo hức
tìm 4 từ đồng ngĩa với từ đất nước và đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
hãy tìm từ đồng ngĩa với chăm chỉ, bố,mẹ
chăm học,cha, ba,mạ ,mẹ ,bu
Cùng nghĩa với chăm chỉ là cần cù,xiêng năng.
cùng nghĩa với bố là cha,ba.
cùng nghĩa với mẹ là má,
k cho tớ nha
chăm chỉ : chăm làm , chăm học , cần cù , siêng năng
bố : ba , tía
mẹ : má , bu, bầm , mạ
đúng tích cho tui nha ^^^
tìm ;
từ trái ngĩa với từ truyền thống hoặc đồng nghĩa
Đồng nghĩa :
Truyền thống - truyền thuyết
Trái nghĩa :
Truyền thống - cai thống
trái nghĩa không biết tìm,huhu.
Mik tìm 1 từ thôi nha:
Đồng nghĩa: Văn hoá
Trái nghĩa: Độc đáo
Hãy tìm 3 từ đồng ngĩa với từ '' tươi mát '' ?
mát lạnh , mát mẻ , mát
xanh tốt,
tươi tắn,
tươi tốt.
hãy tìm những từ đồng ngĩa với những từ sau:
đỏ:
xanh:
vàng:
Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì....
- Xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...
b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:
- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía,
- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...
c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.
- Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.
- Bạch, trắng bệch, ...
- Trắng ngà, trắng mờ,
d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:
+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...
+ Đen lánh, đen láng,...
đỏ : màu mận chín , màu đo đỏ , màu đỏ thắm , ......
xanh : màu xanh lá chuối , màu xanh lá cây , ...
vàng : chưa nghĩ ra ........
Cho em hỏi từ đồng ngĩa với đoàn kết và từ trái ngĩa với đoàn kết ạ?
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc.
Trái nghĩa: Chia rẽ, ghét bỏ, thiên vị.
Đồng nghĩa: Gắn bó, kết nối, ...
Trái nghĩa: Chia rẽ, mâu thuẫn, ....
@Cỏ
#Forever
đồng nghĩa:kết hợp,liên kết,liên hiệp,...
trái nghĩa:chia rẽ,phân tán,...
lâý trứng khoét một lỗ nhỏ lòng trắng lòng đỏ chảy ra. tìm từ đồng ngĩa với từ khoét
từ đồng nghĩa vs từ khoét là đục
vd : tôi đục 1 bộng rất to dưới đất .
Câu "Ăn xôi đậu để thi đậu"từ đậu thuộc /a.Từ nhiều ngĩa/Từ Trái ngĩa/Từ đồng ngĩa/Từ đồng âm
Từ đồng âm nha bạn