đặt câu với từ flamingo phone photo
Đặt câu với từ photo;elephant;flamingo;phone.Các bạn giúp mình nhé
Đặt câu:
I took a photo at Sam Son beach with my friends.
Elephant is big , but ant is very small.
Flamingo usually lives in spring.
What is your phone number?
kb
I have a smart phone .
I have a time play with the elephant
mk nhja@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@
Chúc bạn hok tootys@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@
a)tìm các từ tiếng việt tương đương với các từ mượn sau:
- phan (fan)
-nốc ao( knock out)
-phôn( phone)
b) đặt câu với mỗi từ trong từng cặp và cho biết sự khác nhau giữa chúng và cách dùng
Dịch các từ Tiếng Anh sau:
tiger, elephant, monkey, gorilla, peacock, lion, giraffe, panda, crocodile and flamingo.
hổ, voi, khỉ, khỉ đột, con công, sư tử, hươu cao cổ, gấu trúc, cá sấu và chim hồng hạc.
Dịch
hổ, voi, khỉ, gorilla, con công, sư tử, hươu cao cổ, gấu trúc, cá sấu và chim hồng hạc.
Chúc bạn học tốt !!!
ho,voi,khi,duoi uoi,con cong,su tu,huou cao co, gau truc,ca sau va chim hong hac
đặt 5 câu hỏi với từ how old
đặt 5 câu hỏi với từ which
đặt 5 câu hỏi với từ why
đặt 5 câu hỏi với từ where
đặt 5 câu hỏi với từ how
đặt 2 câu hỏi với từ how many
How old:
How old /are you/is your mother/is your father/is your sister/is your brother
where:
where are you now?
where is your mom?
where is the book?
where are you from?
where is the cat?
- How old are you ?
- How old is she ?
......
- Which class/grade are you in ?
- Which one do you choose ?
- Which colour do you ?
- Which book is yours?
- Which fruit do you ?
- Why do you say that ?
- Why are you silent?
- How about you ?
- How was the weather yesterday?
- How do you do ?
- How do you feel ?
- How many people in my family ?
- How many people are coming to the party?
- How many books are there?
- Đặt câu với từ should
- Đặt câu với từ prefer
- Đặt câu với từ carelessly
- Đặt câu với từ ought to
- Đặt câu với từ words
You should go to the zoo
i prefer tea to coffee
- You should do morning exercises.
-I prefer orange juice to apple juice.
- Most of hippies drive very carelessly.
- Most of hippies drive very carelessly.
- I want a word with you.
- You should eat less meat because it makes you gain weight
- I prefer coffee to tea.
- You must drive car carelessly
- What is the negative form of ought to?
- Choose and use particular words in order to say or write .
Đặt câu hỏi cho các từ, cụm từ gạch chân.
1. She needs a phone card to phone her parents in Hue.
........................................................................................................................................
2. Yes. I have a brother and two sisters.
........................................................................................................................................
1. She needs a phone card to phone her parents in Hue.
..........Why does she need a phone card ?..............................................................................................................................
2. Yes. I have a brother and two sisters.
............Do you have a brother and two sisters ?............................................................................................................................
1.Why does she need a phone card
2.Do you have a brother and two sisters
#Học dốt#
1. She needs a phone card to phone her parents in Hue.
=> Why does she need a phone card ?
2. Yes. I have a brother and two sisters.
=> Do you have a brother and two sisters ?
Study well ! >_<
1.Đặt câu với từ tham gia
2.Đặt câu với từ bữa tiệc
3.Đặt câu với từ đi giã ngoại
4.Đặt câu với từ vui chơi
1.Chúng em tham gia với câu lạc bộ bơi lội.
2.Bữa tiệc hôm nay thật vui !
3.Đi giã ngoại là thú vui của tôi.
4.Vui chơi là việc của mọi đứa trẻ.
1. Em được đi tham gia thi học sinh giỏi.
2. Nhà Linh vừa mở một bữa tiệc nhỏ chúc mừng Linh được học sinh giỏi.
3 . Trường em chuẩn bị tổ chức một chuyến đi dã ngoại.
4. Chủ nhật em được ba mẹ cho đến khu vui chơi.
tôi tham gia bữa tiệc nhà bạn tôi
bũa tiệc sinh nhật của tôi được tổ chức tưng bừng.
tôi và gi đình cùng đi giã ngoại
tuổi trẻ ai cũng muốn vui chơi thoải mái
Đặt một câu có từ "với" là danh từ.
Đặt một câu có từ "với" là động từ
Đặt một câu có từ "với" là tính từ
Đặt một câu có từ "với" là quan hệ từ
II.Đặt câu hỏi cho từ in nghiêng
1.He drives very carelessly
2.I have lived here for a long time
3.It took me half an hour to solve this problem
4.This shirt cost a lot of money
5.She was sleeping when the phone rang
Câu 5 là đặt câu hỏi cho từ sleep nhen mn
1 How does he drive?
2 How long have you live here?
3 How long did it take you to solve this problem
4 How much did this shirt cost?
5 What was she doing when the phone rang?