Ai có đề tiếng anh năm 2017-2018 không ?Cho mình mượn mình hậu tạ 3 tk
ai có đề ôn thi toán,văn,anh ko cho mình mượn vài đề
ai cho mình đề mình tk cho
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
Mình có nhưng cho bạn mượn bằng cách nào ? Ý mà bạn vó học khối 6 không nếu là khối 6 thì mình mới có đề
Ai có ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2017-2018 TỈNH HÀ TĨNH không cho mk xin với ak
Bạn vào Vndoc.vn tham khảo nhé
Bạn cứ lên đấy, môn nào cũng có tất mà
ai thi văn và tiếng anh chưa cho mình xin cái đề mình cho 3 tick trong vòng trưa hôm nay ( ngày 19 tháng 12 năm 2018 )
Câu 1 : ( 2.0 điểm )
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi :
Nhà vua gả công chúa cho Thạch Sanh . . . . . . . đến đánh nhau nữa
( SGK ngữ văn 6 tập 1 . ) mình viết ngắn gọn nha
a. Đoạn trích trên được trích từ văn bản nào ? Văn bản đó thuộc thể loại truyện dân gian nào ?
b. Đoạn trích trên được kể theo ngôi thứ mấy ?
c. Phương thức biểu đạt chính của văn bản trên là gì ?
Câu 2 : ( 1.0 điểm )
Nêu ý nghĩa của chuyện ngụ ngôn " Ếch ngồi đáy giếng "
Câu 3 : ( 2.0 điểm )
a. cho câu văn
Ngày mai , chúng em sẽ đi thăm Viện bảo tàng của tỉnh
- Từ dùng sai trong câu văn trên là từ nào ?
- Hãy viết lại câu đó sau khi đã chữa lỗi
b. Hãy xác định cụm DT trong câu văn :
Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực , muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng .
Câu 4 : ( 5.0 điểm )
Kể về một thầy giáo hay một cô giáo mà em quý mến
cho mình hỏi cái nha ai có đề thi hsg lớp 6 môn tiếng anh cấp huyện cho mình mượn với
I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D.
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D.
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
Bạn nào có đề 15 phút tiếng anh lớp 7 đầu năm và ngữ văn thì cho mình mượn
Ai có acc bang bang mạnh mạnh cho mượn đi mình sẽ hậu tạ 3 like
tick vs kết bạn mình cho chơi chung nhưng ko đc lấy đâu nha
Bạn nào có đề thi : Văn , toán , anh , địa 6 năm 2017-2018 gửi cho mình né
thank nhiều
Môn Văn
Câu 1: (1 điểm)
Kể tên các truyện truyền thuyết đã học hoặc đọc thêm trong chương trình Ngữ văn 6 tập 1
Câu 2: ( 2 điểm)
Cho câu văn sau: "Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực, muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng".
(Sơn Tinh, Thủy Tinh)
a, Xác định cụm danh từ trong câu văn trên. (1 điểm)
b, Hãy phân tích mô hình cấu tạo của cụm danh từ đó. (1 điểm)
Câu 3 : (7 điểm)
Kể về một thầy ( cô ) giáo mà em quý mến.
Câu 1:(1 điểm)
Chọn phương án đúng cho các câu hỏi sau:
Ai là tác giả của tác phẩm “Dế Mèn phiêu lưu kí”?
Nguyễn Tuân B. Tô Hoài
Đoàn GiỏI D. Võ Quảng
Câu “Cái anh chàng Dế Choắt người gầy gò và dài lêu nghêu như một ghã nghiện thuốc phiện” đã sử dụng biện pháp tu từ nào?
So sánh B. Nhân hóa
Ẩn dụ D. Hoán dụ
Câu 2:(2 điểm)
Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau và cho biết chủ ngữ và vị ngữ có cấu tạo như thế nào?
Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt.
Câu 3:(2 điểm)
Trong bài thơ “Đê nay Bác không ngủ “của Minh Huệ viết:
“ Anh đội viên nhìn Bác”…
A, Em hãy chép chính xác 7 dòng thơ tiếp theo để hoàn chỉnh hai khổ thơ?
B, Em có cảm nhận như thế nào về Bác Hồ qua 2 khổ thơ em vừa chép?
Câu 4:(5 điểm)
Em hãy tả lại quang cảnh buổi lễ chào cờ đầu tuần ở trường em.
bạn nào có đề thi violympic toán lớp 5 vòng 12 năm 2017-2018 cho mình xin link với!
ai có mình cho 5 tick
Bạn nào có đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2018 thì cho mình tham khảo nha
FINAL TEST
Full name:……………………….
Class:……………………………
Date:…………………………….
A- LISTENING
PART 1: Listen and choose the correct answers. (2.34/p. 68)
1. Picasso lived all of his life in _______
A. France B. Washington C. New York
2. Zsa Zsa Gabor studied in ________
A. New York B. Switezerland C. Britain
3. Norma Jeane Baker changed her name to _________
A. Marilyn Monroe B. Marie Curie C. Molly
4. Monroe was very ________ when she died
A. old B. happy C. young
5. Pele scored___________goals in _______ matches for Brazil
A. 77- 92 B. 92- 77 C. 76-93
PART 2: Listen and check the correct answer. (3.14/ p. 90)
True False
6. Ania found it difficult at first because she was homesick.
7. Ania can talk to and understand English people quite well.
8. Abdul’s parents were born in Pakistan.
9. Abdul thinks of himself as British.
10. Abdul speaks English and Punjabi.
B – LEXICO-GRAMMAR
Choose the best answer by circling A, B, C or D
11. All students have to ________ an exam at the end of the school year.
A. make B. do C. take D. have
12. We called the mechanic when our car _______
A. broke down B. took off C. got in D. got out of
13. You have to be 18 to buy alcohol in a ________
A. bakery B. bookshop C. bank D. pub
14. I _________ swimming yesterday because it was very cold.
A. go B. went C. didn’t go D. wasn’t go
15. There is _________ orange juice in the bottle.
A. a B. an C. some D. any
16. _________ text messages do you send a day?
A. How B. How long C. How much D. How many
17. A: “Would you a sandwich?” B: “No, thanks. I _________ lunch?”
A. have B. had C. have had D. has had
18. He __________ his homework yet.
A. has finished B. hasn’t finished C. finished D. finishes
19. Where’s Vienna? – It is in _______
A. Austria B. Australia C. Brazil D. Italy
20. We couldn’t see because it was _______.
A. sunny B. windy C. foggy D. icy
C – EVERYDAY ENGLISH
Complete the dialogue with the sentences and questions given:
Clerk: Next please. Mary: (0) __F___ Clerk: (21) _____ Mary: Next Sunday. Clerk: (22) ______ Mary: Here you are. Clerk: Thank you. Here’s your change. Mary: (23) _____ Clerk: At 14.30 Mary: (24) ______ Clerk: Number 9 Mary: (25) _____ Clerk: No, it’s a direct train. | A. That’s £20, please. B. Which platform does it depart from? C. Do I have to change? D. How much is the ket? E. When are you coming back? F. Can I have a return ket to Oxford, please? G. When is the next train? |
D – READING
Read the text and choose the correct answer:
The Kitchen Cupboard
Tania Francis is the owner of a new food store called The Kitchen Cupboard. Our reporter, Fran Peters, asked her about the business.
Fran Your food store is very popular Tania. Why do you think this is?
Tania Well, healthy food is big news these days. Our store sells healthy food and we tell you how to cook it!
Fran Do you tell every customer?
Tania We give recipes every time you buy something at our store.
Fran And do you eat the food from your store?
Tania I certainly do! I try to stay healthy. I go to the gym, I go jogging every day and I write the recipes for the store. Of course, I have to cook them first!
Fran Which is your favourite recipe?
Tania That’s difficult. I really the chicken and tomato burgers and, of course, the fish and cheese pie. That’s very popular.
Fran Do you think people really want to be healthier these days?
Tania Yes. There are a lot of reports in the newspapers and magazines about people who are too heavy. It’s so dangerous. People are learning to cook and eat healthier food. But healthy doesn’t mean boring! Come along to The Kitchen Cupboard and see how many delicious meals you can cook with healthy food.
26. At The Kitchen Cupboard you can____________
A. have a cooking lesson. B. eat a good meal. C. buy healthy food.
27. Tania_______
A. has a lot of cookery books. B. loves eating. C. does a lot of exercise.
28. One of her favourite recipes includes____________
A. meat and vegetables. B.fish and vegetables. C. fruit and vegetables.
29. Tania thinks people want to be healthy because___________
A. they know it’s dangerous to be heavy.
B. they healthy food.
C. they want to be in the newspapers.
30. Healthy food______________
A. is usually boring. B. is often expensive. C. can be delicious.
E – WRITING
Part 1: Put the words in the correct order to make sentences:
31. did/ Sunday/ you/ do/ what/ night/ on/ ?
………………………………………………………………………………..................
32. homework/ how/ does/ much/ your/ you/ teacher/ give/ ?
…………………………………………………………………………………………..
33. curry/ can/ have/ please/ I/ chicken/ ?
…………………………………………………………………………………………..
34. I’d/ cup/ tea/ of/ / a.
…………………………………………………………………………………………..
35. just/ I/ have/ sister/ phoned/ in/ my/ Australia.
………………………………………………………………………………………….
Part 2: Imagine you are on holiday in a big city. Write an e-mail to a friend. Write about these things:
- where you are
- what the weather’s
- what you have already done
- what you haven’t done yet
--------- THE END ---------
chưa thi nên chưa có bn ơi nhưng mấy đề năm trước bn cứ ôn đi