cho x thuộc Z thỏa mãn -2005<x<hoặc=2005
a) Tính tổng các số x
b) tính tích các số nguyên x
Cho x thuộc Z thỏa mãn -2005<x< hoặc = 2005
Tính tích các số nguyên x ?
Ai biết làm thì giúp mình nha, mình cần gấp
Thank you!
bạn kia làm sai rồi, tích các số nguyên x thỏa mãn đề bài cơ mà
ta thấy từ -2005 đến 2005 sẽ tônd tại 1 giá trị của x =0 => tích các số nguyên x thỏa mãn đề bài sẽ =0
^_^
Chẹp chẹp, liệt kê dài lắm thôi để cố
Vì \(-2005< x\le2005\)
Vậy: \(x=\left\{-2004;-2003;-2002;-2001;-2000;.....;2000;2001;2002;2003;2004;2005\right\}\)
Cho x thuộc Z thoả mãn -2005< x <= 2005
x=(2004 ; -2003 ;-2002;............2005)
Bài này dễ vậy mk ko làm được à
~Study well~ :)
X=(2004 ; -2003 ;- 2002;......................2005)
Hok tốt!!!!!
Cho x \(\in\) Z , thỏa mãn -2005 < x \(\le\)2005
\(-2005< x\le2005\)
Vì \(x\in Z\)
\(\Leftrightarrow x\in\left(-2004;-2003;-2002;...;0;...;2003;2004\right)\)
Do x thuộc Z và ( - 2005) < x < 2005
=> x c { -2004;-2003;-2002;-2001; . . . . . . 2004 }
VÌ −2005<x≤2005
MÀ x∈Z
⇔x∈(−2004;−2003;−2002;...;0;...;2003;2004)
Tìm x, y, z nguyên dương thỏa mãn:
\(\sqrt{\frac{2005}{x+y}}+\sqrt{\frac{2005}{y+z}}+\sqrt{\frac{2005}{x+z}}\)
là số nguyên
Bài bạn ღ๖ۣۜLinh's ๖ۣۜLinh'sღ] ★we are one★ có vài chỗ sai xót cần sửa lại
Còn đây là cách của mình
Để A= \(\sqrt{\frac{2005}{x+y}}+\sqrt{\frac{2005}{y+z}}+\sqrt{\frac{2005}{x+z}}\)là số nguyên
thì đồng thời \(\sqrt{\frac{2005}{x+y}}\);\(\sqrt{\frac{2005}{y+z}}\);\(\sqrt{\frac{2005}{x+z}}\)là số hữu tỉ
Xét \(\sqrt{\frac{2005}{x+y}}\)là số hữu tỉ
+ \(2005⋮x+y\)
Do 2005 có duy nhất ước 1 là số chính phương
=> \(x+y=2005\)
Khi đó \(A=1+\sqrt{\frac{2005}{y+z}}+\sqrt{\frac{2005}{x+z}}\)là số chính phương khi \(\sqrt{\frac{2005}{y+z}}=\sqrt{\frac{2005}{x+z}}=1\)hoặc\(=\frac{1}{2}\)
=> \(x=y=\frac{2005}{2}\)loại
+ \(x+y⋮2005\)và \(x+y\ne2005\)
=> \(x+y=2005.k^2\)( \(k\inℕ^∗,k>1\))
Tương tự :\(y+z=2005.h^2\)
\(x+z=2005.g^2\)( \(h,g\inℕ^∗;h,g>1\)=> \(2\left(x+y+z\right)=2005\left(k+h+g\right)\)
=> \(A=\frac{1}{k}+\frac{1}{h}+\frac{1}{g}\)
Mà \(A\ge1\)
=> \(\frac{3}{2}\ge\frac{1}{k}+\frac{1}{h}+\frac{1}{g}\ge1\)
=> \(\frac{1}{k}+\frac{1}{h}+\frac{1}{g}=1\)
Giả sử \(k\ge h\ge g\)=> \(\frac{1}{k}\le\frac{1}{h}\le\frac{1}{g}\)
=> \(1\le\frac{3}{g}\)=> \(g\le3\)Mà g>1 => \(g\in\left\{2;3\right\}\)
Với \(g=2\)=> \(k+h\)chẵn => \(\frac{1}{k}+\frac{1}{h}=\frac{1}{2}\)=> \(\frac{h+k}{k.h}=\frac{1}{2}\)=> \(k.h\)chẵn => k ; h chẵn
\(\frac{1}{2}\le\frac{2}{h}\)=> \(h\le4\)=> \(h\in\left\{2;4\right\}\)
Thay vào ta được \(h=4;k=4\)
Khi đó \(\hept{\begin{cases}x+y=2005.4\\y+z=2005.16\\x+z=2005.16\end{cases}}\)= >\(\hept{\begin{cases}x=2005.2\\y=2005.2\\z=2005.14\end{cases}}\)
Vậy \(\left(x,y,z\right)=\left(2005.2;2005.2;2005.14\right)\)và các hoán vị
Để \(\sqrt{\frac{2005}{x+y}}+\sqrt{\frac{2005}{y+z}}+\sqrt{\frac{2005}{x+z}}\)là số nguyên thì
\(\hept{\begin{cases}\frac{2005}{x+y}\\\frac{2005}{y+z}\\\frac{2005}{x+z}\end{cases}}\)là bình phương của 1 số hữu tỉ
Gỉa sử đặt \(\frac{2005}{x+y}=\left(\frac{a}{b}\right)^2\Leftrightarrow\frac{a^2\left(x+y\right)}{b^2}=2005\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}a^2⋮2005\\x+y⋮2005\end{cases}}\)
Xét \(a^2⋮2005\Rightarrow a^2=2005k\left(k\inℕ^∗\right)\)
\(\Rightarrow\frac{2005}{x+y}=\frac{2005k}{b^2}\)\(\Rightarrow b^2=\left(x+y\right)k\)
mà x,y nguyên dương=> x+y=k
\(\Rightarrow b^2⋮2005\)\(\Rightarrow x+y⋮2005\)\(\Rightarrow x+y=2005\)
Tương tự y+z=z+x=2005
Thay vào ta thấy không có giá trị x,y,z thỏa mãn đề bài
Xét \(x+y⋮2005\)
\(\Rightarrow\frac{2005}{x+y}=\frac{1}{h^2}\left(h\inℕ^∗\right)\)
Tương tự \(\frac{2005}{y+z}=\frac{1}{m^2},\frac{2005}{x+z}=\frac{1}{n^2}\left(m,n\inℕ^∗\right)\)
Để \(\sqrt{\frac{2005}{x+y}}+\sqrt{\frac{2005}{y+z}}+\sqrt{\frac{2005}{x+z}}\)là số nguyên thì
\(\frac{1}{h}+\frac{1}{m}+\frac{1}{n}⋮3\)
\(\Rightarrow2005⋮3\)(vô lí)
Vậy không có giá trị x,y,z nguyên dương thỏa mãn đề bài
P/s: Em không biết đúng không nữa, mong cô sửa hộ
cho x,y,z thỏa mãn |x+17/3|+|y-2000/1999|+|z-2005|=0 Tính x+y
giải giúp mình nha !
Tìm các số tự nhiên x,y,z thỏa mãn đẳng thức 2006^x=2005^y+2004^z
Ta có: \(2006^x=2005^y+2004^z>1\)
\(\Rightarrow x\ge1\)
Vì \(2006^x\) là số chẵn, \(2005^y\) là số lẻ
nên \(2004^z\) là số lẻ
\(\Rightarrow z=0\)
Lúc đó, ta có phương trình: \(2006^x=2005^y+1\)
Lại có: \(\hept{\begin{cases}2005\equiv1\left(mod4\right)\Rightarrow2005^y+1\equiv2\left(mod4\right)♣\\2006=4m+2\Rightarrow2006^x=4k+2^x\end{cases}}\)
Với \(x\ge2\) thì \(2006^x\) chia hết cho 4, mâu thuẫn với ♣.
Vậy \(x=y=1;z=0\)
+ Với x = 0 thì 2006x = 20060 = 1, vô lí vì 2005y + 2004z > hoặc = 2
=> x > 0
=> 2006x là số chẵn mà 2005y luôn lẻ với mọi y là số tự nhiên
=> 2004z là số lẻ => z = 0
Ta có: 2006x = 2005y + 20040 = 2005y + 1
+ Ta thấy với x = 1; y = 1 thỏa mãn đề bài: 2006 = 2005 + 1, chọn
+ Với x, y > 1
Do 2005 chia 4 dư 1, mũ lên bao nhiêu vẫn chia 4 dư 1 => 2005y chia 4 dư 1
Mà 1 chia 4 dư 1 => 2005y + 1 chia 4 dư 2, vô lí vì 2006x với x > 1 chia hết cho 4
Vậy x = 1; y = 1; z = 0
Cho a,b,c khác 0 và các số a,b,c thỏa mãn \(\frac{x^2+y^2+z^2}{a^2+b^2+c^2}=\frac{x^2}{a^2}+\frac{y^2}{b^2}+\frac{z^2}{c^2}\)
Tính:\(x^{2005}+y^{2005}+z^{2005}\)
Từ giả thiết ta suy ra được:
\(\left(\frac{x^2}{a^2}-\frac{x^2}{a^2+b^2+c^2}\right)+\left(\frac{y^2}{b^2}-\frac{y^2}{a^2+b^2+c^2}\right)+\left(\frac{z^2}{c^2}-\frac{z^2}{a^2+b^2+c^2}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(\frac{1}{a^2}-\frac{1}{a^2+b^2+c^2}\right)+y^2\left(\frac{1}{b^2}-\frac{1}{a^2+b^2+c^2}\right)+z^2\left(\frac{1}{c^2}-\frac{1}{a^2+b^2+c^2}\right)=0\left(1\right)\)
Vì: \(\frac{1}{a^2}-\frac{1}{a^2+b^2+c^2}>0\)
Và: \(\frac{1}{b^2}-\frac{1}{a^2+b^2+c^2}>0\)
Và: \(\frac{1}{c^2}-\frac{1}{a^2+b^2+c^2}>0\)
Từ \(\left(1\right)\Rightarrow x=y=z=0\)
Vậy từ trên ta suy ra \(x^{2005}+y^{2005}+z^{2005}=0\)
(Làm đại :D)
Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x , y, z thỏa mãn :
/x-y/+/y-x/+/z-x/ = 2005
Tìm các số tự nhiên x; y; z thỏa mãn đẳng thức: 2006x=2005y+2004z
Có 1 trường hợp là : x = 1 ; y = 1 ; z = 0