từ theo kèm của thì tương lai đơn
Hãy nêu: a) ý nghĩa của thì tương lai đơn.
b) công thức chia động từ ở thì tương lai đơn.
c) dấu hiệu của thì tương lai đơn.
a) Tương lai đơn được dùng để diễn tả một quyết định, một kế hoạch “tự phát” - nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói.
b)
c)
Nguồn sưu tầm: Internet
Chúc bạn học tốt!
chia động từ <sing> ở thì tương lai đơn
viết 5 câu dùng thì tương lai đơn
Trả lời
- ''sing'' ở tương lai đơn -> will sing
Ví dụ:
- I will eat
-She wil go to school
- I will play football
-I will play games
-He will swim
Ta có 2 cách chia động từ ở tương lai đơn . Đó là :
+ will + V ( base ) : will sing .
+ be going to + V ( base ) : is / are going to sing .
5 câu dùng thì tương lai đơn :
- I'm going to play basketball .
- She will eat dinner later .
- He's going to the party tonight .
- We will win this match .
- " What are you going to do this afternoon ?"
" I'm going to play soccer ."
chép vào sổ từ vựng các cấu trúc (K Đ,P Đ,NV,WH), các trạng từ và cach sử dụng của của các thì đã học. ( thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiên tại hoàn thành, thì tương lai đơn...)
ghi từ vựng các cấu trúc (K Đ,P Đ,NV,WH), các trạng từ và cach sử dụng của của các thì đã học. ( thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiên tại hoàn thành, thì tương lai đơn...) từ Unit 1-Unit 5
ghi từ vựng các cấu trúc (K Đ,P Đ,NV,WH), các trạng từ và cach sử dụng của của các thì đã học. ( thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiên tại hoàn thành, thì tương lai đơn...) từ Unit 1-Unit 5
ghi từ vựng các cấu trúc (K Đ,P Đ,NV,WH), các trạng từ và cach sử dụng của của các thì đã học. ( thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiên tại hoàn thành, thì tương lai đơn...) từ Unit 1-Unit 5
đặt hộ mình 3 câu thì tương lai đơn, tương lai tiếp diễn,câu bị động thì tương lai đơn
I will answer your question - tương lai đơn-
This time next week , i will be meet you . -tương lai tiếp diễn-
The house will be painted by my sister tomorrow.-câu bị động tương laii đơn
Viết về chủ nhật tuần trước của em bằng 150 từ. { có sử dụng thì tương lai đơn, hiện tại đơn, và hiện tại tiếp diễn
PHÂN BIỆT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN - TƯƠNG LAI GẦN
EX1: : Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. I’m afraid I _________________________ (not / be) able to come tomorrow.
2. Because of the train strike, the meeting _________________________ (not / take) place at 9 o’clock.
3.A: “Go and tidy your room.”
B: “I _________________________ (not / do) it!”
4.If it rains, we _________________________ (not / go) to the beach.
5.In my opinion, she _________________________ (not / pass) the exam.
6.A: “I’m driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I _________________________ (not / take) the bus, I’ll come with you.”
7.He _________________________ (not / buy) the car, if he can’t afford it.
8.I’ve tried everything, but he _________________________ (not / eat).
9.According to the weather forecast, it _________________________ (not / snow) tomorrow.
10.A: “I’m really hungry.”
B: “In that case we _________________________ (not / wait) for John.”
EX1: : Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. I’m afraid I _______won't be__________________ (not / be) able to come tomorrow.
2. Because of the train strike, the meeting ______won't take___________________ (not / take) place at 9 o’clock.
3.A: “Go and tidy your room.”
B: “I _____won't do____________________ (not / do) it!”
4.If it rains, we ________won't go_________________ (not / go) to the beach.
5.In my opinion, she __________won't pass_______________ (not / pass) the exam.
6.A: “I’m driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I _______________won't take__________ (not / take) the bus, I’ll come with you.”
7.He __________won't buy_______________ (not / buy) the car, if he can’t afford it.
8.I’ve tried everything, but he ________won't eat_________________ (not / eat).
9.According to the weather forecast, it ________won't snow_________________ (not / snow) tomorrow.
10.A: “I’m really hungry.”
B: “In that case we _________won't wait________________ (not / wait) for John.”