nêu các bước giải của các dạng toán sau:
1,rút về đơn vị
2,tỉ số %
3,chuyển động đều
4,các bài toán có nội dung hình học (chu vi ,diện tích ,thể tích)
nhanh nhanh mình tích
bày mik các dạng này nha
- bài toán chuyển động đều
-bài toán có nội dung hình học(chu vi,diện tích,thể tích)
giúp mik nha đag cấp bách lắm
Ý của bạn là ghi công thức hả, mình không hiểu lắm.
sẽ hủy diệt Đminh
Ôn lại tri thức ^^ quên hết òi , ai giúp với , anh nhanh tick 3 tick
- Tìm số trung bình cộng
- Tìm 2 số biết tổng và heeiuj của 2 số đó
- Tìm 2 số biết tổng và tỉ của 2 só đó
- Tìm 2 số biết hiệu vsf tỉ của 2 số đó
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Bài toán về tỉ số phần trăm
- Bài toán vè chuyển động đều
- Bài toán có nội dung về chu vi diện tích hình học
tuy dài nhưng bạn nào cố gắng thì mik chọn , lý thuyết nha mn
Em hãy xác định bài toán, mô tả thuật toán, viết chương trình để giải các bài toán sau :
Bài 1: Tính chu vi, diện tích hình vuông.
Bài 2:Tính chu vi, diện tích hình tròn.
Bài 3: Tính chu vi, diện tích hình tam giác thường.
Bài 4: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
Bài 5: Tính thể tích hình trụ.
Bài 6: Nhập vào 1 số n, hãy kiểm tra xem n có chia hết cho 3 hay không ?
Bài 7: Nhập vào 1 số n, hãy kiểm tra xem n có chia hết cho 3 và 5 hay không ?
Bài 8: Nhập vào 1 số a, hãy kiểm tra xem a là số chẵn hay lẻ ?
Bài 9: Nhập vào 1 số a, hãy kiểm tra xem a là số âm hay dương ?
Bài 10: Nhập vào 3 số dương. Hãy kiểm tra xem 3 số đó có là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác hay không ?
Dạ có gì reply em nhanh 1 tý với ạ còn 2 ngày nữa là em thi rồi em cảm ơn !
CÁC BÀI TOÁN CÓ NỘI DUNG BẰNG LỜI
Bài 1: Tìm các cạnh của 1 HCN biết tỉ số 2 cạnh là 2:3 và chu vi HCN là 60m.
Bài 2: Một khu đất HCN có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 3 và 2.
Diện tích mảnh vườn là 5400 m^2. Tính chu vi HCN.
CÁC BÀI TOÁN TRÊN CÁC BẠN NHỚ GIẢI THEO CÁCH CỦA TRUNG HỌC CƠ SỞ (CẤP 2)
NHÉ!!! =^-^=
các bạn ơi mình sắp đi thi rồi mong là được điểm cao . mình thi khảo sát đầu năm lớp 6 . bây giờ mình ôn thi . mình ra dạng toán còn các bạn ra đề nhé (mình chúc những anh chị , các bạn thi lên trường cấp 1 , cấp 2 , cấp 3 , đại học thi tốt nhé)
1.phân số
2.hỗn số
3.phân số thập phân
4.đơn vị đo độ dài
5.đơn vị đo khối lượng
6.đơn vị đo diện tích
7.cộng trừ số thập phân
8.giải toán về tỉ số phần trăm
9.hình tam giác(diện tích,chu vi....)
10.hình thang(diện tích,chu vi..)
11.hình tròn (diện tích,chu vi...)
12.hình hộp chữ nhật(diện tích xung quanh,toàn phần...)
13.hình lập phương(diện tích xung quanh,toàn phần...)
14.thể tích
15.đơn vị thời gian
16.quãng đường
17.vận tốc
18.thời gian
mọi người hãy cho em đề bài và chúc nhau thi khảo sát đầu năm được điểm cao nhé !
Câu 1: (2,0 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhất:
a/173 + 85 + 227 b/43.35 + 43.65
c/1 + 3 + 5 +….+ 97 + 99 d/ 5.25.2.16.4
Câu 2: (2,5 điểm)
a) Viết tập hợp A các số chẵn lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 15?
b) Viết tập hợp B các tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 nhưng nhỏ hơn 16 bằng hai cách?
c) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp A và tập hợp B.
Câu 3:(3,0 điểm) Tìm x, biết:
a/ x – 15 = 3 b/ 2.x + 12 = 36
c/(x + 21) : 8 + 12 = 21 d/ ( 3.x – 18).( x – 9) = 0
Câu 4:(1,5 điểm)
Một hình chữ nhật có chu vi là 48 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Tìm chiều dài, chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 5:( 1,0 điểm)Cho 100 điểm A1, A2, A3,…., A100 trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.Cứ qua hai điểm ta kẻ được một đường thẳng.
Tính số đường thẳng kẻ được?
Câu 1 (2,0 điểm). Tính:
1) 26 +32 2) 3,75 -2,5
3) 8.6,8 4) 12,5:2,5
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x:
1) x + 8,3 = 9,7 2) x – 3,8 = 0
3) 3.x = 8,1 4) x : 1,2 = 11
Câu 3 (2,0 điểm).
1) Tìm vận tốc của một ô tô, biết ô tô đó đi được 150 km trong 2 giờ 30 phút.
2) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 19, tính số phần tử của tập hợp A.
Câu 4 (2,0 điểm).
1) Lớp 6A có 42 học sinh. Số học sinh nam bằng 3/4 số học sinh nữ. Tìm số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp đó.
2*) Cho 4 chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho. Tính tổng các số vừa viết được bằng cách nhanh nhất.
Câu 5 (2,0 điểm).
1) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Điểm A nằm giữa hai điểm B và C; hai điểm A và B nằm khác phía đối với điểm D.
2) Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình tam giác AED và hình thang EBCD có kích thước như hình bên. Tính:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD.
b) Diện tích hình thang EBCD.
Thời gian : 60 phút
Câu 1 : ( 2 điểm)
Thực hiện phép tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 17 x 4 + 8 x 4
b) 875 + 5 375 : 25 – 875
c) 2012 8 – 8 2011
d) 19,83×79+0,12458×17+21×19,83+17×0.87542
Câu 2 : ( 2 điểm)
Thực hiện phép tính :
Câu 3 : ( 2,0 điểm)
Tìm x :
a) 12:x=2015-2011
Câu 4 (1,5 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 480 m biết chiều rộng bằng 7/9 chiều dài . Tính diện tích hình chữ nhật ?
Câu 5 (1,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD . trên cạnh BC lấy điểm E . Vẽ đường cao EM của tam giác AED ta có MECD là hình chữ nhật .
a) Vẽ hình theo đề bài
b) Tính diện tích tam giác AED .Biết diện tích hình vuông là 36 cm2
Câu 6 (1,0 điểm)
Tìm số tự nhiên có 6 chữ số . Biết chữ số hàng đơn vị là 4 . Nếu chuyển chữ số hàng đơn vị lên đầu thì được số mới có 6 chữ số gấp 4 lần số cũ?
CHÚC EM THI TỐT NHA
các bạn ơi mình sắp đi thi rồi mong là được điểm cao . mình thi khảo sát đầu năm lớp 6 . bây giờ mình ôn thi . mình ra dạng toán còn các bạn ra đề nhé (mình chúc những anh chị , các bạn thi lên trường cấp 1 , cấp 2 , cấp 3 , đại học thi tốt nhé)
1.phân số
2.hỗn số
3.phân số thập phân
4.đơn vị đo độ dài
5.đơn vị đo khối lượng
6.đơn vị đo diện tích
7.cộng trừ số thập phân
8.giải toán về tỉ số phần trăm
9.hình tam giác(diện tích,chu vi....)
10.hình thang(diện tích,chu vi..)
11.hình tròn (diện tích,chu vi...)
12.hình hộp chữ nhật(diện tích xung quanh,toàn phần...)
13.hình lập phương(diện tích xung quanh,toàn phần...)
14.thể tích
15.đơn vị thời gian
16.quãng đường
17.vận tốc
18.thời gian
mọi người hãy cho em đề bài và chúc nhau thi khảo sát đầu năm được điểm cao nhé !
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phân số 3/4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34 B. 0,75 C. 3,4 D. 34
Câu 2: Một lớp 5 có 32 học sinh. Trong đó số học sinh nữ chiếm 1/4 học sinh so với cả lớp. Hỏi số học sinh nam của lớp là bao nhiêu?
A. 7 B. 10 C. 24 D. 8
Câu 3: Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 50 phút B. 40 phút C. 35 phút D. 60 phút
Câu 4: Số phần tử của tập hợp Q = {1972; 1973; 1974; 1975;.....; 2011} là:
A. 37 phần tử B. 40 phần tử C. 29 phần tử D. 41 phần tử
Câu 5: 650kg =... tấn. Số thich hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 65 B. 6,5 C. 0,65 D. 0,065
Câu 6: Diện tích hình thang ABCD là: A. 18dm B. 36dm C. 36dm2 D. 18dm2 |
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Một cửa hàng có 7250kg gạo. Cửa hàng đã bán được 4/10 số gạo đó. Sau đó lại bán thêm 370kg gạo nữa. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?
Câu 2: Tìm x, biết: (2 điểm)
a. 3,5 + x = 4,72 + 2,48
b. 132 : x = 3
Câu 3: (1 điểm).Thực hiện phép tính
B = 1449 – {[(2011 – 1975) :6] x 9}
Câu 4: (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5m và giảm chiều dài đi cũng 5m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn.
CHỊ THÊM ĐỀ CHO EM NÈ CHỊ CHÚC EM THI TỐT NHA
CÁC BÀI TOÁN CÓ NỘI DUNG BẰNG LỜI
Bài 1: Tìm các cạnh của 1 HCN biết tỉ số 2 cạnh là 2:3 và chu vi HCN là 60 m.
Bài 2: Một khu đất HCN có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 3 và 2.
Diện tích mảnh vườn là \(5400m^2\). Tính chu vi HCN.
CÁC BẠN GIẢI HỘ MK NHA! =^.^=
CÁC BẠN NHỚ GIẢI THEO CÁCH CỦA CẤP 2 NHÉ!!!
Bài 1:
Gọi chiều dài là d, rộng là r.
Theo đề, ta có: \(\frac{r}{d}=\frac{2}{3}\rightarrow\frac{r}{2}=\frac{d}{3}\)
d+r = 60/2 = 30 (m)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: (tự làm tiếp phần còn lại)
Bài 2:
Gọi d là chiều dài, r là chiều rộng.
Đặt \(\frac{d}{3}=\frac{r}{2}=k\left(k>0\right)\)
\(\rightarrow d=3k;r=2k\)
d* r = 5400
6k^2 = 5400
k^2 = 900
k= 30
=> d= 3k = 3* 30 = 90 (m)
r = 2k = 2* 30 = 60 (m)
1/
tổng của chiều dài và chiều rộng :
60 : 2 = 30 ( m )
chiều rộng :
30 : ( 2 +3 ) x 2 = 12 ( m )
chiều dài :
30 : ( 2 + 3 ) x 3 = 18 ( m )
Đ/S : 18m và 12m
2 /
chịu
Đọc bài “Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận” Chương II – Hàn số và đồ thị Toán 7 – tập 1. trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Bài toán 1/SGK-54
a) Tóm tắt bài toán
b) Đọc lời giải bài toán để:
+ Nêu các bước giải bài toán
+ Nêu kiến thức vận dụng cho từng bước giải đó
nhanh tui tick ckoooo
Dựa vào 4 bước của hoạt động làm quen với việc giải Toán hướng dẫn học sinh lớp 4 giải các bài toán:
1 - Cho tam giác ABC các điểm M N lần lượt là điểm chính giữa của các cạnh AB, AC. biết tam giác ABC có diện tích là 480 cm vuông .Tính diện tích tam giác ANM.
2- Cho hình thang ABCD, có đáy lớn CD=20cm, đáy nhỏ AB=15cm. M là 1 điểm trên AB cách B là 5cm. Nối M với C. Tính diện tích hình thang mới AMCD. Biết diện tích tam giác MBC=280cm2.
3- 1 phiến đá hình hộp chữ nhậ có chu vi đáy =60dm, chiều dài =3/2 chiều rộng và chiều cao =1/2 chiều dài. Phiến đá cân nặng 4471,2 kg. Hỏi 1 dm3 đá nặng bao nhiêu ki-lô-gam.