Tìm số thích hợp thay cho chữ b của b/48 sao cho b/48 là phân số nhỏ nhất và 1/8<b/48<1/3
Tìm số thích hợp thay cho chữ b của b/48 sao cho b/48 là phân số nhỏ nhất và 1/8<b/48<1/3
giúp mk nha
tìm số thik hợp thay cho b của b/48 sao cho b/48 là phân số nhỏ nhất và 1/8 <b/48 < 1/3
Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 5 6 và 3 8 là A.48 B.24 C.96 D.12Các bạn nhớ tính ra cho mình nha,mình phải giải thích.
a)Tìm số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tích của các chữ số bằng 48 . b)Tìm số thập phân lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng của các chữ số bằng 48.
a: 0,1246
b:
Sửa đề: Có tích các chữ số bằng 48
Số cần tìm là 8,321
tìm số thích hợp thay cho chữ số a của a/36 sao cho a/36 là phân số lớn nhất và 1/9 < a/36 < 1/2
Đổi : 1/9 = 4/36 ; 1/2 = 18/36
Vậy các số thay thế cho a là các số lớn hơn 4 và bé hơn 18.Các số đó là :
5 ; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17. Vậy a là các số vừa nêu
Bài 1:Ta ký hiệu: (a,b) là ước chung lớn nhất của a và b; [a,b] là bội chung nhỏ nhất của a và b
Hãy tìm hai số tự nhiên a và b sao cho: a+2b=48 và (a,b)+3[a, b]=114
Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 5/6 và 3/8 là:
A.48 B.24 C.96 D.12
Các bạn nhớ tính ra cho mình nha,mình phải giải thích.
mẫu Số chung nhỏ nhất là 24 vì 24 nhỏ nhất lại chia đc cho 6 và 8
Tìm số thích hợp thay cho a sao cho A phần 36 là phân số lớn nhất thoả mãn điều kiện 1phan9 bé hơn a phần 36 và nhỏ hơn 1 phần 2
1/9 < A/36 < 1/2
<=> 4 < A < 13
=> vì là toán lớp 5 nên là 12
1/9 < a/36 < 1/2
Nên :1 < a < 1
do đó ta quy đồng mẫu số 2 phân số 1/2 và 1/9 .
Ta có:
1/2 = 18/36 và 1/9 = 4/36
vì 4 < a < 18
Nên số lớn nhất phải là 17
Vậy a = 17 và phân số đó là 17/36.
Chúc bạn học thật giỏi nhé.
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973