B = ( 1 + 1/2x3 ) x ( 1+ 1/2x4) x (1+1/3x5) x.......x (1+1/99x101)
A=(1+1/1x3)x(1+1/2x4)x(1+1/3x5)x...x(1+1/99x101)
Lời giải:
Xét thừa số tổng quát $1+\frac{1}{n(n+2)}=\frac{n(n+2)+1}{n(n+2)}=\frac{(n+1)^2}{n(n+2)}$
Khi đó:
$1+\frac{1}{1.3}=\frac{2^2}{1.3}$
$1+\frac{1}{2.4}=\frac{3^2}{2.4}$
.........
$1+\frac{1}{99.101}=\frac{100^2}{99.101}$
Khi đó:
$A=\frac{2^2.3^2.4^2......100^2}{(1.3).(2.4).(3.5)....(99.101)}$
$=\frac{(2.3.4...100)(2.3.4...100)}{(1.2.3...99)(3.4.5...101)}$
$=\frac{2.3.4...100}{1.2.3..99}.\frac{2.3.4...100}{3.4.5..101}$
$=100.\frac{2}{101}=\frac{200}{101}$
(1+1/1x3)x(1+1/2x4)x(1+1/3x5)x...x(1+1/99x101)
\(\left(1+\frac{1}{1\times3}\right)\times\left(1+\frac{1}{2\times4}\right)\times\left(1+\frac{1}{3\times5}\right)\times...\times\left(1+\frac{1}{99.101}\right)\)
\(=\left(\frac{3}{3}+\frac{1}{3}\right)\times\left(\frac{8}{8}+\frac{1}{8}\right)\times\left(\frac{15}{15}+\frac{1}{15}\right)\times...\times\left(\frac{9999}{9999}+\frac{1}{9999}\right)\)
\(=\frac{4}{3}\times\frac{9}{8}\times\frac{16}{15}\times...\times\frac{10000}{9999}\)
\(=\frac{4\times9\times16\times...\times10000}{3\times8\times15\times...\times9999}\)
\(=\frac{2\times2\times3\times3\times4\times4\times...\times100\times100}{1\times3\times2\times4\times3\times5\times...\times99\times101}\)
\(=\frac{2\times100}{101}=\frac{200}{101}\)
(1+1/1x3) x (1+1/2x4) x (1+1/3x5) x...x (1+1/99x101) x X = 100/101
A=(1+1/1x3)x(1+1/2x4)x(1+1/3x5)x...x(1+1/99x101)
Tính:
a) \(A=\left(1-\frac{1}{15}\right)x\left(1-\frac{1}{21}\right)x\left(1-\frac{1}{28}\right)x.........x\left(1-\frac{1}{1275}\right)\)
b) \(B=\left(1+\frac{1}{1x3}\right)x\left(1+\frac{1}{2x4}\right)x\left(1+\frac{1}{3x5}\right)x............x\left(1+\frac{1}{99x101}\right)\)
\(A=\left(1-\frac{1}{15}\right).\left(1-\frac{1}{21}\right).\left(1-\frac{1}{28}\right)......\left(1-\frac{1}{1275}\right)\)
Tính:(1+1/1x3)x(1+1/2x4)x....x(1+1/99x101)
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1
A= (1+1/1x3)x(1+1/2x4)x(1+1/3x5)x...x(1+98/100)
(1+1/1x3)x(1+1/2x4)x(1+1/3x5)x(1+1/4x6)x(1+1/5x7)