giải hệ phương trình ( phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức )
\(2x-\frac{2x^2}{x+3}=\frac{4x}{x+3}+\frac{2}{7}\)
giải phương trình ẩn chứa ở mẫu
a)\(\frac{2}{x-1}+\frac{2x+3}{x^2+x+1}=\frac{\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}{x^3-1}\)
b)\(\frac{x-3}{x-2}+\frac{x+2}{x-4}=-1\)
b) \(\frac{x-3}{x-2}+\frac{x+2}{x-4}=-1\)
\(\Rightarrow\frac{\left(x-3\right)\left(x-4\right)}{\left(x-2\right)\left(x-4\right)}+\frac{\left(x-2\right)\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x-4\right)}=-1\)
\(\Rightarrow\frac{\left(x-3\right)\left(x-4\right)+x^2-4}{\left(x-2\right)\left(x-4\right)}=-1\)
\(\Rightarrow\frac{x^2-7x+12+x^2-4}{\left(x-2\right)\left(x-4\right)}=-1\)
\(\Rightarrow\frac{2x^2-7x+8}{\left(x-2\right)\left(x-4\right)}=-1\)
\(\Rightarrow\frac{2x^2-7x+8}{\left(x-2\right)\left(x-4\right)}=-1\)
.................
a) \(\frac{2}{x-1}+\frac{2x+3}{x^2+x+1}=\frac{\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}{x^3-1}\)
\(\Rightarrow\frac{2\left(x^2+x+1\right)}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}+\frac{\left(2x+3\right)\left(x-1\right)}{\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)}=\frac{\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}{x^3-1}\)
\(\Rightarrow\frac{2\left(x^2+x+1\right)+\left(2x+3\right)\left(x-1\right)}{x^3-1}=\frac{\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}{x^3-1}\)
\(\Rightarrow\left(x^3-1\right)\left[2\left(x^2+x+1\right)+\left(2x+3\right)\left(x-1\right)\right]=\left(x^3-1\right)\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)\)
\(\Rightarrow2\left(x^2+x+1\right)+\left(2x+3\right)\left(x-1\right)=\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)\)
\(\Rightarrow2\left(x^2+x+1\right)+\left(2x+3\right)\left(x-1\right)-\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow2x^2+2x+2+2x^2-2x+3x-3-\left(4x^2-1\right)=0\)
\(\Rightarrow2x^2+2x+2+2x^2-2x+3x-3-4x^2+1=0\)
\(\Rightarrow3x=0\)
\(\Rightarrow luon-dung-voi-moi-x\)
nhầm phải là
3x=0
=>không có giá trị x thỏa mãn yêu cầu
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
a) \(\frac{1}{x^2-2x+2}+\frac{2}{x^2-2x+3}=\frac{6}{x^2-2x+4}\)
b) \(\frac{3x}{x^2+x+1}+\frac{8x}{x^2+2x+1}+\frac{x}{x^2+3x+1}=\frac{16}{5}\)
a) \(\frac{1}{x^2-2x+2}+\frac{2}{x^2-2x+3}=\frac{6}{x^2-2x+4}\)
Đặt \(x^2-2x+3=t\left(t\ge2\right)\), khi đó phương trình trở thành:
\(\frac{1}{t-1}+\frac{2}{t}=\frac{6}{t+1}\)
\(\Leftrightarrow\frac{t\left(t+1\right)+t^2-1}{\left(t-1\right)t\left(t+1\right)}=\frac{6t\left(t-1\right)}{\left(t-1\right)t\left(t+1\right)}\)
\(\Leftrightarrow t\left(t+1\right)+t^2-1=6t\left(t-1\right)\)
\(\Leftrightarrow2t^2+t-1=6t^2-6t\)
\(\Leftrightarrow-4t^2+7t-1=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}t=\frac{7+\sqrt{33}}{8}\\t=\frac{7-\sqrt{33}}{8}\end{cases}}\left(ktmđk\right)\)
Vậy phương trình vô nghiệm.
1.Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẩu?
2. Giải phương trình:
\(\frac{x+2}{x}=\frac{2x+3}{2\left(x-2\right)}\)
1, Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Bước 1: Tìm ĐKXĐ của phương trình
Bước 2: Quy đồng và khử mẫu phương trình
Bước 3: Giải phương trình đã khử mẫu
Bước 4: Đối chiếu nghiệm với ĐKXĐ
2, Bạn kiểm tra lại đề
Câu 2 đề đúng mà? Giải PT chứa ẩn ở mẫu đó.
mình test thử xem nào
\(\frac{x+2}{x}=\frac{2x+3}{2\left(x-2\right)}\left(đkxđ:x\ne0;2\right)\)
\(< =>\frac{\left(x+2\right)\left(2x-4\right)}{x\left(2x-4\right)}=\frac{x\left(2x+3\right)}{x\left(2x-4\right)}\)
\(< =>\left(x+2\right)\left(2x-4\right)=x\left(2x+3\right)\)
\(< =>2x^2-4x+4x-8=2x^2+3x\)
\(< =>\left(2x^2-8\right)-\left(2x^2+3x\right)=0\)
\(< =>-8-3x=0\)
\(< =>-8=3x< =>x=\frac{-8}{3}\left(tmđk\right)\)
Vậy nghiệm của pt là \(-\frac{8}{3}\)
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
\(\frac{1}{x-1}-\frac{3x^2}{x^2-1}=\frac{2x}{x^2+x+1}\)
\(ĐKXĐ:x\ne\pm1\)
\(pt\Leftrightarrow\frac{\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)-3x^2\left(x^2+x+1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)\(=\frac{2x\left(x+1\right)\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)-3x^2\left(x^2+x+1\right)\)\(=2x\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1-3x^2\right)\left(x^2+x+1\right)\)\(=2x\left(x^2-1\right)\)
\(\Leftrightarrow-3x^4-2x^3-x^2+2x+1\)\(=2x^3-2x\)
\(\Leftrightarrow-3x^4-4x^3-x^2+4x+1=0\)
8. Giải phương trình sau:
b) \(\frac{-x^2+12x+4}{x^2+3x-4}=\frac{12}{x+4}+\frac{12}{3x-3}\)
9. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:
\(\frac{1}{2x^2+5x-7}-\frac{2}{x^2-1}=\frac{3}{2x^2-5x-7}\)
8,
b, (-x2+12x+4)/(x2+3x-4) = 12/(x+4) + 12/(3x-3)
(=) (-x2+12x+4)/(x-1)(x+4) -12(x-1)/(x-1)(x+4) - 4(x+4)/(x-1)(x+4) = 0
(=) -x2 +12x +4 -12x +12 -4x -16 = 0
(=) -x2 -4x = 0
(=) -x(x+4) = 0
(=) -x = 0 hoặc x +4 = 0
(=) x=0 hoặc x=-4
Vậy S={0;4}
Chúc bạn học tốt.
Bài 1:giải các phương trình sau:
a) (x-3).(x+7)=0 b) (x-2)^2+(x-2).(x-3)=0 c)x^2-5x+6=0
Bài 2:giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:
a)x/x+1-1=3/2x b)4x/x-2-7/x=4
Bài 3:giải phương trình sau
a)2x^2-5x-7=0 b)1/x^2-4+2x/x-2=2x/x+2
giúp mình với,mình đang cần gấp
Mình khuyên bạn thế này :
Bạn nên tách những câu hỏi ra
Như vậy các bạn sẽ dễ giúp
Và cũng có nhiều bạn giúp hơn !
Bài 1.
a) ( x - 3 )( x + 7 ) = 0
<=> x - 3 = 0 hoặc x + 7 = 0
<=> x = 3 hoặc x = -7
Vậy S = { 3 ; -7 }
b) ( x - 2 )2 + ( x - 2 )( x - 3 ) = 0
<=> ( x - 2 )( x - 2 + x - 3 ) = 0
<=> ( x - 2 )( 2x - 5 ) = 0
<=> x - 2 = 0 hoặc 2x - 5 = 0
<=> x = 2 hoặc x = 5/2
Vậy S = { 2 ; 5/2 }
c) x2 - 5x + 6 = 0
<=> x2 - 2x - 3x + 6 = 0
<=> x( x - 2 ) - 3( x - 2 ) = 0
<=> ( x - 2 )( x - 3 ) = 0
<=> x - 2 = 0 hoặc x - 3 = 0
<=> x = 2 hoặc x = 3
Bài 2.
a) \(\frac{x}{x+1}-1=\frac{3}{2}x\)
ĐKXĐ : x khác -1
<=> \(\frac{x}{x+1}-\frac{x+1}{x+1}=\frac{3}{2}x\)
<=> \(\frac{-1}{x+1}=\frac{3x}{2}\)
=> 3x( x + 1 ) = -2
<=> 3x2 + 3x + 2 = 0
Vi 3x2 + 3x + 2 = 3( x2 + x + 1/4 ) + 5/4 = 3( x + 1/2 )2 + 5/4 ≥ 5/4 > 0 ∀ x
=> phương trình vô nghiệm
b) \(\frac{4x}{x-2}-\frac{7}{x}=4\)
ĐKXĐ : x khác 0 ; x khác 2
<=> \(\frac{4x^2}{x\left(x-2\right)}-\frac{7x-14}{x\left(x-2\right)}=\frac{4x^2-8x}{x\left(x-2\right)}\)
=> 4x2 - 7x + 14 = 4x2 - 8x
<=> 4x2 - 7x - 4x2 + 8x = -14
<=> x = -14 ( tm )
Vậy phương trình có nghiệm x = -14
Giải các phương trình ẩn x sau:
1) \(\frac{x}{x-3}-\frac{2x^2+9}{2x^2-3x-9}\)\(=\frac{1}{2x+3}\)
2) \(\frac{x}{2x-3}+\frac{1}{x-3}=\frac{x^2-x-3}{2x^2-9x+9}\)
3) \(\frac{3}{x+2}-\frac{2x-20}{3x^2+4x-4}=\frac{7}{3x-2}\)
Ta thấy \(\left(x-3\right)\left(2x+3\right)=2x^2-3x-9.\)
\(\left(1\right)\Leftrightarrow\frac{x}{x-3}-\frac{2x^2+9}{\left(x-3\right)\left(2x+3\right)}=\frac{1}{2x+3}\)
ĐK: \(x\ne3\)và \(x\ne-\frac{3}{2}\)
\(\Rightarrow x\left(2x+3\right)-2x^2-9=x-3\)
\(\Leftrightarrow2x^2+3x-2x^2-9=x-3\Leftrightarrow2x=6\Leftrightarrow x=2\)
Thỏa mãn ĐK
Các trường hợp khác làm tương tự
Giải Phương trình sau : \(\sqrt{x}-x\left(x-\frac{1}{2}\right)=\frac{1}{2x^3}-\frac{1}{2x\sqrt{x}}\)
giải hệ phương trình sau :\(\hept{\begin{cases}\sqrt{4x-2y}-2\sqrt{x-2y}=-1\\\sqrt{x-2y}+7\left(2x-y\right)=37\end{cases}}\)
giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
\(\frac{1}{7-x}=\frac{x-8}{x-7}-8\)
Nhân cả 2 vế vs 7-xta dc
1=(8-x)(7-x)-8(7-x)=(x-7)x
còn lại tự làm