Tìm NGHIỆM NGUYÊN của phương trình sau:
\(7x^2+7y^2+7xy-39x-39y=0\)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)39x-39y
b)3x^2.(x-3y)-5y.(3y-x)
c)16x^2+24xy+9y^2
d)25x^2-1/25y^2
e)7x^2-7xy+5x-5y
f)5x^2-45y^2-30y-5
g)x^2+2x+1-y^2+4y-1
h)4x^2+8x-5
a) \(39x-39y=39\left(x-y\right)\)
b) \(3x^2\left(x-3y\right)-5y\left(3y-x\right)=3x^2\left(x-3y\right)+5y\left(x-3y\right)\)
\(=\left(3x^2+5x\right)\left(x-3y\right)=x\left(3x+5\right)\left(x-3y\right)\)
c) \(16x^2+24xy+9y^2=\left(4x\right)^2+4x.3y.2+\left(3y\right)^2=\left(4x+3y\right)^2\)
d) \(25x^2-\frac{1}{25y^2}=\left(5x\right)^2-\left(\frac{1}{5y}\right)^2=\left(5x-\frac{1}{5y}\right)\left(5x+\frac{1}{5y}\right)\)
e) \(7x^2-7xy+5x-5y=7x\left(x-y\right)+5\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(7x+5\right)\)
f) \(5x^2-45y^2-30y-5=5\left(x^2-9y^2-6y-1\right)=5\left[x^2-\left(9y^2+6y+1\right)\right]\)
\(=5\left[x^2-\left(3y+1\right)^2\right]=5\left(x-3y-1\right)\left(x+3y+1\right)\)
g) \(x^2+2x+1-y^2-4y-1=\left(x^2+2x+1\right)-\left(y^2+2y+1\right)\) ( Chắc đề vậy :v )
\(=\left(x+1\right)^2-\left(y+1\right)^2=\left(x+1-y-1\right)\left(x+1+y+1\right)=\left(x-y\right)\left(x+y+2\right)\)
h) \(4x^2+8x-5=4x^2-2x+10x-5=2x\left(2x-1\right)+5\left(2x-1\right)\)
\(=\left(2x-1\right)\left(2x+5\right)\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình
17x - 39y = 4
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
\(x^3+7y=y^3+7x\)
Ta có:
\(x^3+7y=y^3+7x\)
\(\Leftrightarrow x^3-y^3-7x+7y=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2-7\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-y=0\\x^2+xy+y^2-7=0\end{cases}}\)
+) \(x-y=0\)\(\Rightarrow x=y=k\left(k\inℕ^∗\right)\)
+) \(x^2+xy+y^2-7=0\)
xét: \(\Delta=y^2-4\left(y^2-7\right)=-3y^2+28\ge0\)
\(\Rightarrow3y^2\le28\Rightarrow y^2\le9\Rightarrow y\in[1;2;3]\)
Xét từng trường hợp
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
x^4 -2y^4 - x^2.y^2 - 4x^2 - 7y^2 - 5 =0
Tìm nghiệm nguyên của phương trình : y2+2xy-7x-12=0
Với \(y\ne\frac{7}{2}\)(Do y nguyên) thì\(y^2+2xy-7x-12=0\Leftrightarrow x\left(7-2y\right)=y^2-12\Leftrightarrow x=\frac{y^2-12}{7-2y}\)
Vì x nguyên nên \(\frac{y^2-12}{7-2y}\)nguyên \(\Rightarrow y^2-12⋮2y-7\Rightarrow4y^2-48⋮2y-7\Rightarrow\left(2y-7\right)^2+14\left(2y-7\right)+1⋮2y-7\Rightarrow1⋮2y-7\)\(\Rightarrow2y-7\inƯ\left(1\right)=\left\{\pm1\right\}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2y-7=-1\\2y-7=1\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}y=3\\y=4\end{cases}}\)
* Với y = 3 thì x = -3
* Với y = 4 thì x = -4
Vậy phương trình có 2 cặp nghiệm nguyên (x; y) = (-3; 3) ; (-4; 4)
Giúp mình bài này với nhé: tìm GTNN của thương của phép chia (4x^5+4x^4+4x^3-x-1):(2x^3+x-1), nhớ là đặt phép chia giùm mình luôn đừng ghi kết quả thôi nhé
Tìm nghiệm nguyên của phương trình :4x^2 -7y^2 =2022
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
x^4 -2y^4 - x^2.y^2 - 4x^2 - 7y^2 - 5 =0
h
0 = x⁴ - 2y⁴ - x²y² - 4x² - 7y² - 5
= (x⁴ + x²y² + x²) - (2x²y² + 2y⁴ + 2y²) - (5x² + 5y² + 5)
= x²(x² + y² + 1) - 2y²(x² + y² + 1) - 5(x² + y² + 1)
= (x² - 2y² - 5)(x² + y² + 1)
<=> x² - 2y² - 5 = 0
<=> x² - 5 = 2y²
Đến đây thấy rằng x² - 5 chẵn => x = 2a + 1 => x² - 5 = 4a² + 4a - 4
=> 2a² + 2a - 2 = y² => y = 2b => a² + a - 1 = 2b² <=> a(a + 1) = 2b² + 1
Do a(a + 1) luôn là số nguyên chẵn (vì a và a + 1 là 2 số nguyên liên tiếp) mà 2b² + 1 luôn lẻ => pt không có nghiệm nguyên
--------… ∆ ∠ ∡ √ ∛ ∜ x² ⁻¹ ∫ π × ∵ ∴ | | , ⊥,∈∝ ≤ ≥− ± , ÷ ° ≠ → ∞, ≡ , ≅ , ∑,∪,¼ , ½ , ¾ , ≈ , [-b ± √(b² - 4ac) ] / 2a Σ Φ Ω α β γ δ ε η θ λ μ π ρ σ τ φ ω ё й½ ⅓ ⅔ ¼ ⁰ ¹ ² ³ ⁴ ⁵ ⁶ ⁷ ⁸ ⁹ ⁺ ⁻ ⁼ ⁽ ⁾ ⁿ ₁ ₂ ₃₄₅ ₆ ₇ ₈ ₉ ₊ ₋ ₌ ₍ ₎ ∊ ∧ ∏ ∑ ∠ ,∫ ∫ ψ ω Π∮ ∯ ∰ ∇ ∂ • ⇒ ♠ ★ ✰
Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:
a,X^2 +xy +y^2=x^2y^2
b, 12x -7y =45
c, x^2 -2x – y^2 = 11
d, x^2+2y^2+3xy-x-y+3 =0
bạn ơi, xem lại đề ra 1 chút, hình như có câu sai đề thì phải
tìm nghiệm nguyên của các phương trình
a, 12x -7y =45
b, x^2 -2x – y^2 = 11
c, x^2+2y^2+3xy-x-y+3 =0