giải hệ phương trình
\(\hept{\begin{cases}y^3-x^2=2\\x^2+5y^2+2y-4xy-3=0\end{cases}}\)
giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}y^3-x^2=2\\x^2+5y^2+2y-4xy-3=0\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}3x^2+2y^2-4xy+x+8y-4=0\\x^2-2y^2+2x+y-3=0\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình:
\(\hept{\begin{cases}x^2y+2y+x=4xy\\\frac{1}{x^2}+\frac{1}{xy}+\frac{x}{y}=3\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình
\(\hept{\begin{cases}2\left(x+y\right)^3+4xy-3=0\\\left(x+y\right)^4+2y^2+x+1=2x^2+4xy+3y\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}3\sqrt{x+2y-2}+\sqrt{y-2x}=5\\2\sqrt{y-2x}-5y-10x-4=0\end{cases}}\)
phải là - 5y +10x chứ sao lại là -5y-10x còn nếu đề đúng thì phương trình này giải xấu quá
bài 1:giải hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}x^2+y^2-xy=1\\x+x^2y=2y^3\end{cases}}\)
Bài 2: giải hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}x+y=\sqrt{x+3y}\\x^2+y^2+xy=3\end{cases}}\)
1) \(\hept{\begin{cases}x^2+y^2-xy=1\\x+x^2y=2y^3\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x^2+y^2=1+xy\\x\left(1+xy\right)=2y^3\end{cases}\Rightarrow x\left(x^2+y^2\right)=2y^3}\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3-y^3\right)+\left(xy^2-y^3\right)=0\Leftrightarrow\left(x-y\right)\left(x^2+y^2+xy\right)+y^2\left(x-y\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)\left(x^2+2y^2+xy\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=y\\x^2+2y^2+xy=0\end{cases}}\)
+) \(x=y\Rightarrow\hept{\begin{cases}y^2+y^2-y^2=1\\y+y^3=2y^3\end{cases}\Rightarrow}x=y=\pm1\)
+) \(x^2+2y^2+xy=0\)Vì y=0 không là nghiệm của hệ nên ta chia 2 vế phương trình cho y2:
\(\Rightarrow\left(\frac{x}{y}\right)^2+\frac{x}{y}+2=0\)( Vô nghiệm)
Vậy hệ có nghiệm (1;1),(-1;-1).
2/ \(\hept{\begin{cases}x+y=\sqrt{x+3y}\\x^2+y^2+xy=3\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2+y^2+2xy=x+3y\\x^2+y^2+xy=3\end{cases}}}\Rightarrow xy=x+3y-3\)
\(\Leftrightarrow\left(x-xy\right)+\left(3y-3\right)\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(1-y\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=3\Rightarrow y\in\varnothing\\y=1\Rightarrow x=1\end{cases}}\)
Vậy hệ có nghiệm (1;1).
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng
1) \(\hept{\begin{cases}2x+y=5\\3x+5y=4\end{cases}}\)
2) \(\hept{\begin{cases}x-2y=1\\3x+4y=3\end{cases}}\)
3) \(\hept{\begin{cases}x-y=3\\4x+3y=5\end{cases}}\)
4) \(\hept{\begin{cases}4x+3y=2\\2x-2y=1\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}x^2-4xy+x+2y=0\\x^4-8x^2y+3x^2+4y^2=0\end{cases}}\)
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau
a) \(\hept{\begin{cases}\left|x\right|+3y=5\\-x+y=-1\end{cases}}\)
b)\(\hept{\begin{cases}y=2\left|x-1\right|+3\\x=2y-5\end{cases}}\)
c) \(\hept{\begin{cases}\left(x+y\right)\left(x-2y\right)=0\\x-5y=3\end{cases}}\)