Bài 4: Tìm X:
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Help me please
bài 1 cho x, y thỏa mãn x+2y=1 tìm GTLN của P=4xy
bài 2 cho x,y,z>0 thỏa mãn x+y+z =4 CM : x+y>=xyz
bài 3: tìm GTLN của A= x^2 /(x^4+4)
bài 4:tìm GTLN M=x-2√x-5
pạn nào lm đc mún j mh xin hậu tạ :v :v
b1: x+2y=1 => x=1-2y
P=4xy=4y(1-2y)=4y-8y2
Ta có: y2>=0(với mọi x)
=>8y2>=0(với mọi x)
=>-8y2<=0(với mọi x)
=>4y-8y2<=4y(với mọi x) hay P<=4y(với mọi x)
Do đó, GTLN của P là 4y khi:y=0
Vậy GTLN của P là 0
b3: Ta có: x^4>=0(với mọi x)
=>x^4+4>=4(với mọi x)
=>x^2/(x^4+4)<=x^2/4(với mọi x) hay A<=x^2/4(với mọi x)
Do đó, GTLN của A là x^2/4 khi x=0
Vậy GTLN của A là 0 tại x=0
b4:\(M=x-2.\sqrt{x-5}\)
Ta có: \(\sqrt{x-5}\)>=0(với mọi x)
=>2.\(\sqrt{x-5}\)>=0(với mọi x)
=>-2.\(\sqrt{x-5}\)<=0(với mọi x)
=>x-2.\(\sqrt{x-5}\)<=x(với mọi x) hay M<=x(với mọi x)
Do đó, GTLN của M là x tại \(\sqrt{x-5}\)=0
x-5=0
x=0+5=5
Vậy GTLN của M là 5 tại x=5
Bài 1:thay x= 1-2y vào biểu thức P=4xy ta có:
P= 4(1-2y)y= -8\(y^2\)+4y=-8(\(y^2\)-\(\frac{y}{2}\))= -8[(\(y^2\)-2.y.\(\frac{1}{4}\)+\(\left(\frac{1}{4}\right)^2\))-\(\left(\frac{1}{4}\right)^2\)]
=-8[\(\left(y-\frac{1}{4}\right)^2\)-\(\frac{1}{16}\)]=-8.\(\left(y-\frac{1}{4}\right)^2\)+\(\frac{1}{2}\)
Ta có -8\(\left(y-\frac{1}{4}\right)^2\)\(\le\)0
=> P=-8\(\left(y-\frac{1}{4}\right)^2\)+\(\frac{1}{2}\)\(\le\)\(\frac{1}{2}\)
Vậy P đạt giá trị lớn nhất là \(\frac{1}{2}\) dấu = xảy ra khi y-\(\frac{1}{4}\)=0=> y=\(\frac{1}{4}\)
bài 4 yêu cầu phải là tìm GTNN nhé
x-2\(\sqrt{x}\)-5= \(\left(\sqrt{x}\right)^2\)-2.\(\sqrt{x}\).1+\(1^2\)-\(1^2\)-5
=\(\left(\sqrt{x}-1\right)^2\)-6
Ta có \(\left(\sqrt{x}-1\right)^2\)\(\ge\)0
=>\(\left(\sqrt{x}-1\right)^2\)-6 \(\ge\)-6
Vậy M đạt giá trị nhỏ nhất là -6 dấu = xảy ra khi \(\sqrt{x}\)-1=0=> x=1
Bài 1 Tìm x
a, x-1/x+5=6/7(x khác 5)
b, x-2/x-1=x+4/x+7
Bài 2: Tìm x biết
x/y^2 và x/y=16
Bài 3: cho 3x=2y tính
x/y^2=y/2^x
Bài 4:tìm x
a,|x|+|x+2|=0
b,|x(x^2-5/4)|=x
c, (2x-5)^2000+(3y+4)^2000< hoặc = 0
Bài 1 :
\(\frac{x-1}{x-5}=\frac{6}{7}\Leftrightarrow7x-7=6x-30\)
\(\Leftrightarrow x=-23\)
\(\frac{x-2}{x-1}=\frac{x+4}{x+7}\)ĐK : \(x\ne1;-7\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+7\right)=\left(x+4\right)\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2+5x-14=x^2+3x-4\)
\(\Leftrightarrow2x-10=0\Leftrightarrow x=5\)
(1/4 x X -1/8) x 3/4 = 1/4
bài tìm x
x nhỏ là nhân
X lớn là x trong bài tìm x
\(\left(\frac{1}{4}xX-\frac{1}{8}\right)x\frac{3}{4}=\frac{1}{4}\)
\(\left(\frac{1}{4}xX-\frac{1}{8}\right)=\frac{1}{4}:\frac{3}{4}\)
\(\left(\frac{1}{4}xX-\frac{1}{8}\right)=\frac{1}{3}\)
\(\frac{1}{4}xX=\frac{1}{3}+\frac{1}{8}\)
\(\frac{1}{4}xX=\frac{11}{24}\)
\(x=\frac{11}{24}:\frac{1}{4}\)
\(x=\frac{11}{6}\)
1/4 . x -1/8 = 3/4 : 1/4
1/4 . x -1/8 = 3
1/4 . x =3+1/8
1/4 . x = 25/8
x = 25/8 : 1/4
x = 25/2
Lớp 7 rồi nên mk viết dấu nhân là ( . )nhé
Mk chép nhầm đầu bài, xin lỗi nhé
1/4 . x -1/8=1/4 : 3/4
1/4 . x -1/8= 1/3
1/4 . x =1/3+1/8
1/4 . x = 11/24
x = 11/24 : 1/4
x = 11/6
Bài 1 : Tìm x ,y,z biết:
a, 3/x-1 = 4/y-2 = 5/z-3 và x+y+z = 18
b, 3/x-1 = 4/y-2 = 5/z-3 và x.y.z = 192
Bài 2 : Tìm x,y,z biết : x^3+y^3/6 = x^3-2y^3/4 và x^6.y^6 = 64
Bài 3 : Tìm x,y,z biết :x+4/6 = 3y-1/8 = 3y-x-5/x
Bài 4 :Tìm x,y,z biết : x+y+2005/z = y+z-2006 = z+x+1/y = 2/x+y+z
bài 1 : a,ta có 3/x-1 =4/y-2=5/z-3 => x-1/3=y-2/4=z-3/5
áp dụng .... => x-1+y-2+z-3 / 3+4+5 = x+y+z-1-2-3/3+4+5 = 12/12=1
do x-1/3 = 1 => x-1 = 3 => x= 4 ( tìm y,z tương tự
Bài 1:
a) Ta có: 3/x - 1 = 4/y - 2 = 5/z - 3 => x - 1/3 = y - 2/4 = z - 3/5 áp dụng ... =>x - 1 + y - 2 + z - 3/3 + 4 + 5 = x + y + z - 1 - 2 - 3/3 + 4 + 5 = 12/12 = 1 do x - 1/3 = 1 => x - 1 = 3 => x = 4 ( tìm y, z tương tự )
bài 1: tìm số nguyen x
c) (xx-4).(x+4)<0
bài 2: tìm x và y
(x-1) (x+y)=33
Bài 1:
( x - 4 ) ( x + 4 ) < 0
=> xx + 4x - 4x + 16 < 0
x ( x + 4 - 4 ) + 16 < 0
x ( x + 0 ) + 16 < 0
xx + 16 < 0
x2 + 16 < 0
x2 < -16
Ta có : x2 > 0 với mọi x
-16 < 0
=> không tìm đc x t/m
Đề bài thế này thì minh cũng chịu. Bài một thì cấp 2 mới học số âm. Bài 2 thì giữa 2 phần ngoặc kép lại ko có dấu gì cả. Nếu giữa 2 phần ngoặc kép là dấu cộng thì nó dễ hiểu hơn rồi.
\(\left(x-1\right)\left(x+y\right)=33\)
\(\Rightarrow x-1;x+y\in\text{Ư}\left(33\right)\)
\(\Rightarrow x-1;x+y\in\left\{\pm1;\pm33\right\}\)
Ta có bảng :
\(x-1\) | \(1\) | \(-1\) | \(33\) | \(-33\) |
\(x\) | \(2\) | \(0\) | \(34\) | \(-32\) |
\(x+y\) | \(33\) | \(-33\) | \(1\) | \(-1\) |
\(y\) | \(31\) | \(-33\) | \(-33\) | \(-33\) |
Vậy ...