Tìm 2 số tự nhiên a và b (a>b) biết rằng: a+b= 24 và ƯCLN (a;b) =28
Tìm hai số tự nhiên a,b (a > b) biết rằng BCNN (a, b)= 24 và ƯCLN (a, b) =4
1.cho 2 số tự nhiên và b, ƯCLN (a,b)=7. Tìm a và b biết
a/a+b =56
b/a.b=490
c/ BCNN (a,b)=735
2.Tìm 2 số tự nhiên avaf b, biết rằng a+b=27, ƯCLN (a,b)=3 và BCNN (a,b)=60
3.Tìm 2n số tự nhiên a và b, biết rằng
a/a.b=2940 và BCNN (a,b)=210
b/a.b=160 và BCLN (a,b)=40
c/ a.b=8748 và ƯCLN (a,b)=27
d/a.b=864 và ƯCLN (a,b)=6
1.
\(ƯCLN\left(a,b\right)=7\)
\(\Rightarrow a,b\)chia hết cho 7
\(\Rightarrow a,b\in B\left(7\right)\)
\(B\left(7\right)=\left(0;7;14;21;28;35;42;49;56;63;70;77;84;91;98;105...\right)\)
a, vì a+b=56 \(\Rightarrow\)\(a\le56;b\le56\)
\(\Rightarrow a=56;b=0.a=0;b=56\)
\(a=7;b=49.a=49;b=7\)
\(a=14;b=42.a=42;b=14\)
\(a=21;b=35.a=35;b=21\)
\(a=b=28\)
b, a.b=490 \(\Rightarrow a< 490;b< 490\)
\(\Rightarrow\) \(a=7;b=70-a=70;b=7\)
\(a=14;b=35-a=35;b=14\)
c, BCNN (a,b) = 735
\(\Rightarrow a,b\inƯ\left(735\right)\)
\(Ư\left(735\right)=\left(1;3;5;7;15;21;35;49;105;147;245;735\right)\)
\(\Rightarrow\)\(a=7;b=105-a=105;b=7\)
2.
a+b=27\(\Rightarrow\)\(a\le27;b\le27\)
ƯCLN(a,b)=3
\(\Rightarrow a,b\in B\left(_{ }3\right)\in\left(0;3;6;9;12;15;18;21;24;27;30;...\right)\)
BCNN(a,b)=60
\(\Rightarrow a,b\inƯ\left(60\right)\in\left(1;2;3;4;5;6;10;12;15;20;60\right)\)
\(\Rightarrow\)\(a=12;b=15-a=15;b=12\)
Tìm 2 số tự nhiên a và b biết: ƯCLN(a,b) = 4 ; BCNN(a,b) = 24 và a>b
BCNN(a,b) .ƯCLN(a,b) = a .b = 24.4 = 96
Ta có : a > b nên
a = 4m
b = 4n
m > n ; (m,n) = 1
a . b = 4m.4n=96
16(m.n)=96
m.n=6
Lập bảng các giá trị của m và n rồi tính a và b nha :)
Tìm hai số tự nhiên a, b (a>b), biết a + b = 30 và BCNN(a, b) = 6. ƯCLN (a, b).
a = 10 ; b = 20
a = 12 ; b = 18
a = 16 ; b = 14
a = 18 ; b = 12
Câu 4 Mã: 74288
Tìm các số tự nhiên a và b (a < b) biết ab = 48 và ƯCLN (a, b) = 4.
a = 1, b = 48
a = 2, b = 24
a = 3, b = 16
a = 4, b = 12
1.Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có tổng bằng 224,biết rằng ƯCLN của chúng bằng 28
2.tìm hai số tự nhiên a và b(a>b) có tích bằng 1944,biết rằng ƯCLN của chúng bằng 18
Tìm 2 số tự nhiên a và b (a>b) Biết rằng a+b=128 và ƯCLN (a;b)=16
Vì ƯCLN ( a;b )=1\(\left\{{}\begin{matrix}a=16.m\\b=16.n\end{matrix}\right.\) ( m;n ∈ \(N\));(m;n)=1
Ta có : a+b=128
⇔ 16.m + 16.n = 128
⇔ 16.(m+n) = 128
⇔ m + n =128 : 16 = 8
Mà (m+n)=1⇔\(\left\{{}\begin{matrix}m=3\\n=5\end{matrix}\right.\)hoặc \(\left\{{}\begin{matrix}m=7\\n=1\end{matrix}\right.\)hoặc \(\left\{{}\begin{matrix}m=5\\n=3\end{matrix}\right.\)
Các cặp giá trị (a;b)tương ứng là ( 16;11;12 ) ; (48;80 ) ; ( 112;16 ) ;(80;48 )
Tìm hai số tự nhiên a và b biết: a + b = 192 và ƯCLN(a,b) = 24
Vì ƯCLN ( a ; b ) = 24
=> a = 24 . q1
=> b = 24 . q2 . Với ƯCLN ( q1 ; q2 ) = 1
Ta có : a + b = 192
=> 24 . q1 + 24 . q2 = 192
=> 24 . ( q1 + q2 ) = 192
=> q1 + q2 = 192 : 24 = 8
mà ƯCLN ( q1 ; q2 ) = 1
=> q1 = 1 => a = 24 . 1 = 24
q2 = 7 => b = 24 . 7 = 168
hoặc q1 = 3 => a = 24 . 3 = 72
q2 = 5 => b = 24 . 5 = 120
tìm 2 số tự nhiên a và b , biết rằng a-b=84 và ƯCLN(a,b)=12
Tìm số tự nhiên a , b biết ƯCLN (a,b) = 3 và a + b = 24
Vì \(ƯCLN\left(a,b\right)=3\)nên đặt \(a=3m,b=3n\)khi đó \(\left(m,n\right)=1\).
\(a+b=3m+3n=3\left(m+n\right)=24\)
\(\Leftrightarrow m+n=8\)
Mà \(\left(m,n\right)=1\)nên ta có bảng giá trị:
m | 1 | 3 | 5 | 7 |
n | 7 | 5 | 3 | 1 |
a | 3 | 9 | 15 | 21 |
b | 21 | 15 | 9 | 3 |