Tìm đa thức f(x) = ax^2+bx+c biết với mọi x thuộc [-1;1] thì |f(x)| <= 1/2
Ai làm nhanh và đúng mk tick cho nha
1.Tìm f(x)=x3+ax2+bx+c biết x thuộc [-1;1] thì /f(x) /≤1/4
2.Cho đa thức bậc 2: f(x) =ax22+bx+c thỏa mãn điều kiện:/f(-1)/≤1;/f(0)/≤1;/f(1)/≤1
CMR:/2ax+b/≤4 với mọi x thỏa mãn/x/≤1
Cho đa thức f(x) = ax2+bx+c. Biết f(1),f(2),f(0) đều có giá trị nguyên.cmr:đa thức trên thuộc Z với mọi x thuộc Z
Ta có : f(0) = a . 02 + b . 0 + c = c \(\in\)Z
f(1) = a . 12 + b . 1 + c = a + b + c
vì c \(\in\)Z \(\Rightarrow\)a + b \(\in\)Z ( 1 )
f(2) = a . 22 + b . 2 + c = 4a + 2b + c = 2 . ( 2a + b ) + c
vì c \(\in\)Z \(\Rightarrow\)2 . ( 2a + b ) \(\in\)Z \(\Rightarrow\)2a + b \(\in\)Z ( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) \(\Rightarrow\)( 2a + b ) - ( a + b ) \(\in\) Z \(\Rightarrow\)a \(\in\)Z
\(\Rightarrow\)b \(\in\)Z
Vậy f(x) thuộc Z \(\forall\)x thuộc Z
a,Cho đa thức f(x)=ax+b (a khác 0). Biết f(0)=0, chứng minh rằng F(x)=-f(-x)với mọi x
b,Đa thức f(x)=ax^2=bx+c (a khác 0).Biết F(1)=F(-1), chứng minh rằng f(x) với mọi x
1,Tìm các hệ số AB của đa thức f(x) = ax + b, biết : f(1)=1; f(2)=4
2, cho đa thứcf(x) : ax mũ 2 + bx + c = 0 ( vs mọi giá trị x ) . CMR : a=b=c=0
3, Cho đa thức f(x) thỏa mãn, f(x) + x. f(-x) = x+1 vs mọi giá trị của x. Tính f(1)
cho đa thức f(x)=ax mũ 3 + bx mũ 2 + cx + d (a,b,c,d thuộc z) biết f(x) chia hết cho 5 với mọi x thuộc z . Chứng minh rang : a,b,c,d chia hết cho 5
Ta có: x là số nguyên và x chia hết cho 5
=> \(ax^3\)chia hết cho 5
\(bx^2\)chia hết cho 5
\(cx\)chia hết cho 5
\(d\)chia hết cho 5
Suy ra cả a,b,c,d đều chia hết cho 5
cho đa thức f(x)=ax mũ 3 + bx mũ 2 + cx + d (a,b,c,d thuộc z) biết f(x) chia hết cho 5 với mọi x thuộc z . Chứng minh rang : a,b,c,d chia hết cho 5
Tìm nghiệm của đa thức 7x^2-35x42.
Đa thức f(x)=ax^2+bx+c có a,b,c là các số nguyên và a khác 0. Biết mọi x thuộc Z thì f(x) chia hết cho 7. Cm a,b,c chia hết cho 7
cho đa thức f(x)=ax^2+bx+c biết f(0), f(1),f(2) thuộc Z CM f(x) thuộc Z
Cho đa thức f(x)= ax^2=bx
Tìm a,b để f(x)-f(x-1)=x với mọi x