Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
A(1;2;3) B(2;0.-1) và mặt phẳng (P): x+y+z-1=0. Tọa độ giao điểm C của đường thẳng AB và mặt phẳng (P) là
A. C (2; 0; -1)
B. C (1; 1; -1)
C. C (0; 2; -1)
D. C (2; -1; 0)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3;2;-1). Tọa độ điểm A' đối xứng với A qua trục Oy là
A. A'(-3;2;1)
B. A'(3;2;-1)
C. A'(3;2;1)
D. A'(3;-2;-1)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véc-tơ . Tìm tọa độ điểm A.
A. A(-2;3;0)
B. A(-2;0;3)
C. A(0;2;-3)
D. A(0;-2;3).
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a → = - i → + 2 j → - 3 k → . Tọa độ của vectơ a → là:
A. (2;-1;-3)
B. (-3;2;-1)
C. (2;-3;-1)
D. (-1;2;-3)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a → = - i → + 2 j → - 3 k → . Tọa độ của vectơ a → là:
A. (2;-1;-3)
B. (-3;2;-1)
C. (2;-3;-1)
D. (-1;2;-3)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a → = - i → + 2 j → - 3 k → . Tọa độ của vectơ a → là:
A. (-3;2;-1).
B. (2;-1;-3).
C. (-1;2;-3).
D. (2;-3;-1).
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a → = - i → + 2 j → - 3 k → Tọa độ của vecto a → là
A. (2;-1;-3)
B. (-3;2;-1)
C. (-1;2;-3)
D. (2;-3;-1)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a → = − i → + 2 j → − 3 k → . Tọa độ của vectơ a → là:
A. 2 ; − 1 ; − 3
B. − 3 ; 2 ; − 1
C. 2 ; − 3 ; − 1
D. − 1 ; 2 ; − 3
Đáp án là D.
Ta có: a → = − 1 ; 2 ; − 3 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a → = - i → + 2 j → - 3 k → . Tọa độ của vectơ a → là:
A. (2;-1;-3)
B. (-3;2;-1)
C. (2;-3;-1)
D. (-1;2;-3)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a → = − i → + 2 j → − 3 k → . Tọa độ của vecto a → là
A. (2;-1;-3)
B. (-3;2;-1)
C. (-1;2;-3)
D. (2;-3;-1)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a → = - i → + 2 j → - 3 k → . Tọa độ của vectơ a → là:
A. (2;-1;-3)
B. (-3;2;-1)
C. (2;-3;-1)
D. (-1;2;-3)