Trong các hàm số sau hàm số nào là đồng biến trên khoảng (-π;0)
A. y = tanx
B. y = cotx
C. y = sinx
D. y = cosx
Cho hàm số y = x 2 + sin 2 x , x ∈ 0 ; π . Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?
Cho các mệnh đề sau
(I) Hàm số f(x) = sin x x 2 + 1 là hàm số chẵn.
(II) Hàm số f(x) = 3sinx + 4cosx có giá trị lớn nhất là 5.
(III) Hàm số f(x) = tanx tuần hoàn với chu kì 2 π .
(IV) Hàm số f(x) = cosx đồng biến trên khoảng (0; π )
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Cho các mệnh đề sau
(I) Hàm số f x = sin x x 2 + 1 là hàm số chẵn.
(II) Hàm số f x = 3 sin x + 4 cos x có giá trị lớn nhất là 5.
(III) Hàm số f x = tan x tuần hoàn với chu kì 2 π .
(IV) Hàm số f x = cos x đồng biến trên khoảng 0 ; π .
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng - ∞ ; + ∞ ?
A. y = 2018 x
B. y = - 1 2 x 3 + x
C. y = log 5 1 x 2
D. y = log 3 x
Hàm số nào đồng biến trên khoảng - ∞ ; + ∞
Chọn: B
Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên khoảng ( 0 ; + ∞ )
A. y = lnx .
B. y = 2 - x
C. y = log 1 2 x
D. y = ( x - 1 ) - 3
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng 1 ; + ∞ ?
A. y = x − 4 x + 2 3
B. y = x − 2 2 x − 3
C. y = − x 3 + x − 1
D. y = 3 − x x + 1
Chọn A.
Phương pháp:
Tìm các khoảng đồng biến của mỗi hàm số ở các đáp án và đối chiếu kết quả.
Cách giải:
Nên hàm số ở đáp án A thỏa mãn.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng 1 ; + ∞ ?
A. y = x 4 - x 2 + 3
B. y = x - 2 2 x - 3
C. y = - x 3 + x - 1
D. y = 3 - x x + 1
Cho các mệnh đề sau
(I) Hàm số f x = sin x x 2 + 1 là hàm số chẵn.
(II) Hàm số f x = 3 sin x + 4 cos x có giá trị lớn nhất là 5.
(III) Hàm số f x = tan x tuần hoàn với chu kì 2 π .
(IV) Hàm số f x = cos x đồng biến trên khoảng 0 ; π .
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ đồng biến trên khoảng (-∞; 1) ?
A. y = 1 3 x 3 - 2 x 2 + 3 x - 1
B. y = - 2 x + 1 x - 1
C. y = x + 1 x 2 + 1
D. y = x - 1