Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó R = 100Ω; C = 10 - 4 /2π F ; L là cuôn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị
A. 0,637H
B. 0,318H
C. 31,8H
D. 63,7H
Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có Z L = 100 Ω , Z C = 200 Ω , R là biến trở ( 0 ≤ R ≤ ∞ ) Biết điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 100 2 cos 100 π t ( V ) Điều chỉnh R để U L m a x khi đó
A. R=0 và U L m a x = 200 V
B. R=100Ω và U L m a x = 200 V
C. R=0 và U L m a x = 100 V
D. R=100Ω và U L m a x = 100 V
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Biết R = 100 Ω , L = 1 π H , C = 10 - 4 2 π F . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều 200V - 50Hz. Nếu dùng ampe kế xoay chiều để đo dòng điện thì số chỉ của ampe kế là:
A. 1 A
B. 2 A
C. 2 A
D. 2 2 A
+ Cảm kháng và dung kháng lần lượt là:
+ Số chỉ ampe kế là cường độ dòng điện hiệu dụng
I A = 2 A
=> Chọn B.
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 π H và tụ điện có điện dung C = 10 − 4 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Tổng trở đoạn mạch là
A. 400 Ω .
B. 200 Ω
C. 316,2 Ω
D. 141,4 Ω
Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 + 100 2 cos 100 π t vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có các thông số: R = 100 Ω , C = 0 , 1 π m F cuộn cảm thuần L = 1 π H Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 1 s là:
A.150 W.
B. 100 W
C. 200 W
D. 50 W
Chọn B.
Phần điện áp 1 chiều không tạo ra dòng điện đi qua tụ nên ta tính nhiệt lượng tỏa ra trên R theo phần điện áp xoay chiều.
Ta có Mạch cộng hưởng: I = U/R = 100/100 = 1A.
Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 + 100 2 cos 100 πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có các thông số: R = 100 Ω , C = 0 , 1 / π mF cuộn cảm thuần L = 1 / π H . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 1 s là:
A. 150 W.
B. 100 W.
C. 200 W.
D. 50 W.
Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số f = 55Hz, điện trở R = 100 Ω hệ số tự cảm L = 0,3H. Điện tích cực đại trên bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì điện dung C của tụ điện có giá trị gần đúng là
A. 33 , 77 μ F
B. 1102 μ F
C. 14 , 46 μ F
D. 27 , 9 μ F
Chọn đáp án C
Ta có Q = C.U Điện tích trên tụ cực đại khi điện áp trên tụ cực đại.
Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số f = 55Hz, điện trở R = 100 Ω hệ số tự cảm L = 0,3H. Điện tích cực đại trên bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì điện dung C của tụ điện có giá trị gần đúng là
A. 33 , 77 μ F
B. 11 , 02 μ F
C. 14 , 46 μ F
D. 27 , 8 μ F
Chọn C.
Ta có Q = C.U, Điện tích trên tụ cực đại khi điện áp trên tụ cực đại.
Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số f = 55Hz, điện trở R= 100 Ω , hệ số tự cảm L = 0,3H. Điện tích cực đại trên bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì điện dung C của tụ điện có giá trị gần đúng là
A. 33 , 77 μ F
B. 1102 μ F
C. 14 , 46 μ F
D. 27 , 9 μ F
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm R = 100 3 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Khi Z C = Z C 1 = 100 Ω hoặc khi Z C = Z C 2 = 300 Ω thì công suất tiệu thụ của đoạn mạch như nhau. Nếu cường độ dòng điện qua mạch khi Z C = Z C 1 là i 1 = 2 2 cos 100 πt + π 12 A thì khi Z C = Z C 2 dòng điện qua mạch có biểu thức:
A. i 2 = 2 2 cos 110 πt + 5 π 12 A
B. i 2 = 2 cos 110 πt + 5 π 12 A
C. i 2 = 2 cos 110 πt - π 4 A
D. i 2 = 2 2 cos 110 πt - π 4 A