Bài 1:
a/ A = x.(x-2). Tìm x để A lớn hơn hoặc bằng 0; A < 0
b/ B = -x + 2 phần 3 -x. Tìm x để B > 0; B bé hơn hoặc bằng 0.
Bài 2: Tìm x để:
a/ |x| < 2
b/ |x-2| < 3
Bài 1:
a/ A = x.(x-2). Tìm x để A lớn hơn hoặc bằng 0; A < 0
b/ B = -x + 2 phần 3 -x. Tìm x để B > 0; B bé hơn hoặc bằng 0.
Bài 2: Tìm x để:
a/ |x| < 2
b/ |x-2| < 3
a) A=x(x-2)
Để A>0
TH1: x>0 và x-2 < 0 ==> 0<x<2
TH2: x< 0 và x-2 >0 ===> Không có giá trị nào của x thỏa mãn;
Vậy : Để A< 0 thì 0<x<2
Để A lớn hơn hoặc bằng 0 thì :
TH1: x >=0 và x-2>=0 ===> x>=2
TH2 : x<=0 và x-2<=2 ===> x<=2
như vậy, để A lớn hơn hoặc bằng 0 thì x>=2 hoặc x<=2
Bài 1:
a/ A = x.(x-2). Tìm x để A lớn hơn hoặc bằng 0; A < 0
b/ B = -x + 2 phần 3 -x. Tìm x để B > 0; B bé hơn hoặc bằng 0.
Bài 2: Tìm x để:
a/ |x| < 2
b/ |x-2| < 3
Bài 1
A = \(x\)(\(x-2\))
\(x=0\); \(x-2\) = 0 ⇒ \(x=2\)
Lập bảng ta có:
\(x\) | - 0 + 2 + |
\(x-2\) | - - 0 + |
A =\(x\left(x-2\right)\) | + 0 - 0 + |
Để A ≥ 0 thì \(x\) ≥ 0 hoặc \(x\ge\) 2
Để A < 0 thì 0 < \(x\) < 2
Bài 1
b; \(\dfrac{-x+2}{3-x}\)
- \(x\) + 2 = 0 ⇒ \(x=2\)
3 - \(x=0\) ⇒ \(x=3\)
Lập bảng:
\(x\) | 2 3 |
-\(x+2\) | + 0 - - |
3 - \(x\) | + + 0 - |
A = \(\dfrac{-x+2}{3-x}\) | + - + |
B > 0 ⇔ \(x< 2\) hoặc \(x>3\)
B < 0 ⇔ 2 < \(x\) < 3
Bài 2:
a; |\(x\)| < 2
⇒ \(x^2\) < 4
⇒ (\(x^2\) - 4) < 0
⇒ (\(x-2\))(\(x+2\)) < 0
\(x-2\) = 0 ⇒ \(x=2\); \(x+2\) = 0 ⇒ \(-2\)
Lập bảng xét dấu ta có:
\(x\) | - 2 2 |
\(x-2\) | - - 0 + |
\(x+2\) | - 0 + - |
(\(x-2\))(\(x+2\)) | + - + |
Theo bảng trên ta có:
(\(x-2\))(\(x+2\)) < 0 ⇔ - 2 < \(x\) < 2
Vậy -2 < \(x\) < 2
a) tìm x để A lớn hơn hoặc bằng 0; A bé hơn 0 biết A=x.(x-2)
b) Tìm x để B lớn hơn 0;B bé hơn hoặc bằng 0 biết B=(x+2) / (3-x)
1.Cho C = 3-x/2 .Tìm x để :
a; C lớn hơn hoặc bằng 0 b; C bé hơn hoặc bằng 0 c; C= 2/3
2.Cho D= 5+x/-5 .Tìm x để:
a; D lớn hơn hoặc bằng 0 b; D bé hơn hoặc bằng 0 c; D= 3/7
3.Cho E= x+1/x-1 .Tìm x để:
a; E lớn hơn hoặc bằng 0 b; E= 3/4
4.Cho F= x-2/x+3 .Tìm x để:
a; F bé hơn hoặc bằng 0 b; F= -1/2
1.Cho C = 3-x/2 .Tìm x để :
a; C lớn hơn hoặc bằng 0 b; C bé hơn hoặc bằng 0 c; C= 2/3
2.Cho D= 5+x/-5 .Tìm x để:
a; D lớn hơn hoặc bằng 0 b; D bé hơn hoặc bằng 0 c; D= 3/7
3.Cho E= x+1/x-1 .Tìm x để:
a; E lớn hơn hoặc bằng 0 b; E= 3/4
4.Cho F= x-2/x+3 .Tìm x để:
a; F bé hơn hoặc bằng 0 b; F= -1/2
Ai làm mik k cho 3 lần nha
Bài 1: Tính
a) |a|+a nếu a lớn hơn hoặc bằng 0
b|a|+a nếu a bé hơn hoặc bằng 0
Bài 2 : Cho |x| =5;|y|=11.Tìm x+y?
Trả lời:
a) \(\left|a\right|+a\left(a\ge0\right)=a+a\)
\(=2a\)
b) \(\left|a\right|+a\left(a\le0\right)=-a+a=0\)
Bài 2 :
Ta có \(\left|\text{x}\right|=5\Rightarrow\text{x}=\pm5\)
\(\left|y\right|=11\Rightarrow y=\pm11\)
Chia các TH, tự tính nhé bạn~
#HuyềnAnh#
Tìm x thuộc Z biết:
x+(x+1)+(x+2)+...+19+20
bài 1:tìm x thuộc Z biết
a,|x+2|lớn hơn hoặc bằng 5
b,|x+1|>2
bài2 tìm x thuộc Z biết
a,|x-1|-x+1=0
b,|2-x|-2=x
c,|x+7|=|x-9|
bài 3:tìm x thuộc Z biết
a,|x+25|+|-y+5|=0
b,|x-40|+|x-y+10|lớn hơn hoặc bằng 0
Bài 2:
a, |x-1| -x +1=0
|x-1| = 0-1+x
|x-1| = -1 + x
\(\orbr{\begin{cases}x-1=-1+x\\x-1=1-x\end{cases}}\)
\(\orbr{\begin{cases}x=-1+x+1\\x=1-x+1\end{cases}}\)
\(\orbr{\begin{cases}x=x\\x=2-x\end{cases}}\)
x = 2-x
2x = 2
x = 2:2
x=1
b, |2-x| -2 = x
|2-x| = x+2
\(\orbr{\begin{cases}2-x=x+2\\2-x=2-x\end{cases}}\)
2-x = x+2
x+x = 2-2
2x = 0
x = 0
kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
Tìm x thuộc Z biết:
a,|x-2| nhỏ hơn hoặc bằng 2
b,|x-3| nhỏ hơn hoặc bằng 0
c,2 lớn hơn hoặc bằng |x-1| nhỏ hơn hoặc bằng 3
d, -1 lớn hơn hoặc bằng |x-2| nhỏ hơn hoặc bằng 2
a) /x-2/ nhỏ hơn hoặc bằng 2
vì /a/ \(\ge\)0
mà /x-2/\(\le\)2
\(\Rightarrow\)/x-2/={0;1;2}
Nếu /x-2/=0
x-2 =0
\(\Rightarrow\)x=2
Nếu /x-2/=1
x-2 =1
\(\Rightarrow\)x=3
Nếu /x-2/=2
x-2 =2
\(\Rightarrow\)x=4
Vì x\(\in\)Z nên x={2;3;4}
b) /x-3/ nhỏ hơn hoặc bằng 0
Vì /a/\(\ge\)0
mà /x-3/\(\le\)0
nên /x-3/=0
x-3 =0
\(\Rightarrow\)x=3
1) Giải theo cách lớp 8 nhé:
Áp dụng BĐT (a + b)² >= 4ab (với a,b là các số không âm). Dấu "=" xảy ra khi a = b. C/m đơn giản thôi, bạn chuyển vế đưa về hằng đẳng thức đúng.
(x + y)² >= 4xy
(y + z)² >= 4yz
(x + z)² >= 4xz
Nhân theo vế 3 BĐT trên có: (x + y)²(y + z)²(x + z)² >= 64x²y²z²
=> (x + y)(y + z)(z + x) >= 8xyz (vì x,y,z >= 0)
2) ĐK để các phân thức có nghĩa: a + b; b + c; c +a khác 0.
Ta có: a²/(a +b) + b²/(b + c) + c²/(c + a) = b²/(a +b) + c²/(b + c) + a²/(c + a) (*)
<=> a²/(a +b) + b²/(b + c) + c²/(c + a) - b²/(a +b) - c²/(b + c) - a²/(c + a) = 0
<=> (a² - b²)/(a + b) + (b² - c²)/(b + c) + (c² - a²)/(c + a) = 0
<=> (a - b)(a + b)/(a + b) + (b - c)(b + c)/(b + c) + (c - a)(c + a)/(c + a) = 0
<=> a - b + b - c + c - a = 0
<=> 0 = 0 (1)
Bài 1: cho A= \(\frac{5}{\sqrt{x}+3}\)Với x lớn hơn hoặc băng 0, x khác 25 , x khác 9. a) tìm x để A<2. b) tìm x để A nguyên