Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

So sánh hơn (comparative) là cách nói ai đó hay cái gì… hơn ai/cái khác.

• Tính từ ngắn (1–2 âm tiết): thêm –er vào sau và dùng "than" sau tính từ. Ví dụ: tall → taller than (cao hơn), small → smaller than (nhỏ hơn), hot → hotter than.

• Tính từ dài (từ 3 âm tiết trở lên): dùng "more + adjective + than". Ví dụ: beautiful → more beautiful than (xinh đẹp hơn), expensive → more expensive than (mạc hơn).

• Bất quy tắc: good → better than, bad → worse than, far → farther/further than, many/much → more than.

Em hãy dựa theo quy tắc này để so sánh các tính từ cho đúng.

T. Trọng Huy
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
2 giờ trước (17:11)

3. isn't, is, has

4. don't have, is, is

5. isn't, is

6. has, has

7. aren't, are

8. have, am

9. aren't, are

10. is, isn't

11. have, is

12. isn't, is