tim tu dong ngia voi dot
Tim 4 tu dong nghia va trai ngia nghia voi tu nhan hau
Lam on giup minh voi
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........
Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............
đồng nghĩa : + phúc hậu
+ tốt bụng
+ nhân từ
+ hiền từ
trái nghĩa: + độc ác
+ gian ác
+ ác độc
+ ác
voi moi gach chan duoi day hay giup minh tim tu trai ngia nhe
chay :nguoi chay /...;o to chay/.......;dong ho chay /.......
nguoi chay / nguoi dung , o to chay / o to dung , dongho chay / dong ho chet
Người chạy trái nghĩa với người dừng
Ô tô chạy trái nghĩa ô tô dừng
Đồng hồ chạy trái nghĩa với đồng hồ chết
100% đúng
Tim 2 tu; cung ngia ;trai nghia ; gan nghia ;voi tu dung cam va dat cau voi moi tu do
cùng nghĩa với từ dũng cảm: kiên cường,nghị lực,xông pha,anh hùng,anh dũng,..ư
đặt câu vs từ cùng nghĩa: những anh chiến sĩ thật dũng cản và anh hùng làm sao!
trái nghĩa với từ dũng cảm: nhút nhát,lo sợ,nhát gan,..
đặt câu với từ trái nghĩa dũng cảm : những bạn rùa ấy thật nhút nhát với việc tiếp xúc thế giới bên ngoài.
tim nhung tu dong nghia voi tu xau xa
Những từ đồng nghĩ với từ xấu xa là :
Độc ác ,ác độc , tàn ác ,.......
ai trên 11đ thì tk mk với nha....... mk sẽ tk lại
Gian xảo , độc ác , nguy hiểm , ác độc .
1]tim 5 cau ca dao tuc ngu co tu trai nghia
2]tim tu dong nghia voi tu;may bay,dat nuoc ,phu nu ,tre con
3]tim nghia cua tu dong am;[ban,mat,chan,dauư
tim nghia cua tu xuan
bạn đăng vào mục giải trí á, chỗ này là chỗ học toán mà
tim tu dong nghia voi tu giup do
mát mẻ , mát lạnh ,mát rượi ,man mát,.................................
Từ đồng nghĩa với từ giúp đỡ là cưu mang
dua vao bai Tinh Da Tu hay tim tu dong nghia voi tu :roi,nhin
rọi: soi
nhìn:trong, ngó,quan sát,dòm
tim 10 tu dong nghia voi danh
tim 2 tu dong am va dat cau voi moi tu do
Từ đồng âm là từ nóng
Mùa hè trời rất nóng.
Mẹ em rất nóng tính.
Từ : ''giá'' và từ ''biển''.
+) Giá :
- Ăn giá rất tốt cho sức khỏe.
- Món đồ này giá rẻ quá !
+) Biển :
- Biển nơi đây đẹp quá !
- Cái biển quảng cáo này màu sặc sỡ lòe loẹt quá !