Bài 1: Tìm x,biết
1200:[44-(2x-5)]=2^3.5
Bài 1 . Tìm các số tự nhiên n biết : 6 là bội của n + 1 .
Bài 2 . Tìm các số nguyên x sao cho 2x - 5 chia hết cho x + 1.
6 là bội của n+1
=> 6 chia hết cho n+1
=> n+1 thuộc Ư(6)={-1,-2,-3,-6,1,2,3,6}
Ta có bảng :
n+1 | -1 | -2 | -3 | -6 | 1 | 2 | 3 | 6 |
n | -2 | -3 | -4 | -7 | 0 | 1 | 2 | 5 |
Vậy n={-7,-4,-3,-2,0,1,2,5}
6 là bội của n+1
=> 6 chia hết cho n+1
=> n+1 thuộc Ư(6)={-1,-2,-3,-6,1,2,3,6}
Ta có bảng :
n+1 | -1 | -2 | -3 | -6 | 1 | 2 | 3 | 6 |
n | -2 | -3 | -4 | -7 | 0 | 1 | 2 | 5 |
Vậy n={-7,-4,-3,-2,0,1,2,5}
Bài toán 1: Tìm a biết: 1/5 x 3/a x 4/7= 2x3x4/5x6x7
Bài toán 2: Tìm số tự nhiên a biết:
5/3 < a < 5/7 : 1/3
Bài toán 3: Tìm a biết: 3/4 : 5/6 : 3/a = 9/16
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
Bài 1 : Tìm X
36x + 64x = 1200
x + 2x + 3x +...... + 9x = 90
Bài 2 : Tính Tổng
1 + 2 + 3........ + 2015
2 + 4 + 6 ....... + 2016
Giải bài toán:
1. Tìm x, biết:
a) 3/2x - 1/3 = 1 - x
b) (1/3 + x)^3 = 27
2. Tìm số nguyên tố p sao cho 2^p + p^2 chia hết cho 3
3. Tìm a, b, c biết:
a/3 = b/4 = c/5 và a + 2b +c = -16
Mình giải phần 1 ) thôi
\(1)\)
\(a)\frac{3}{2}x-\frac{1}{3}=1-x\)
\(\Rightarrow\frac{3}{2}x+x=1-\frac{1}{3}\)
\(\Rightarrow\frac{5}{2}x=\frac{2}{3}\)
\(\Rightarrow x=\frac{2}{3}:\frac{5}{2}\)
\(\Rightarrow x=\frac{2}{3}.\frac{2}{5}\)
\(\Rightarrow x=\frac{4}{15}\)
b ) \(\left(\frac{1}{3}+x\right)^3=27\)
\(\Rightarrow\frac{1}{3}+x=3\)
\(\Rightarrow x=3-\frac{1}{3}\)
\(\Rightarrow x=\frac{9}{3}-\frac{1}{3}\)
\(\Rightarrow x=\frac{8}{3}\)
Chúc bạn học tốt !!!
Bạn giải hộ mình bài của mình được ko ạ??
Bài 1:Biến đổi biểu thức sau thành tích các đa thức
16x^2(4x - y) - 8y^2(x + y)+xy (16x+8y)
Bài 2: Tìm x biết
a) (x - 2)^3 -(x - 3)(x^2 + 3x + 9) + 6(x + 1)^2 = 15
b) 6(x + 1)^2 - 2(x + 1) ^3 + 2(x - 1)(x^2 +x +1) = 1
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
D= (2x - 3)^2 - (4x - 6)(2x - 5) + (2x - 5)^2 ơới x = 99
Bài 1:Biến đổi biểu thức sau thành tích các đa thức
16x^2(4x - y) - 8y^2(x + y)+xy (16x+8y)
Bài 2: Tìm x biết
a) (x - 2)^3 -(x - 3)(x^2 + 3x + 9) + 6(x + 1)^2 = 15
b) 6(x + 1)^2 - 2(x + 1) ^3 + 2(x - 1)(x^2 +x +1) = 1
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
D= (2x - 3)^2 - (4x - 6)(2x - 5) + (2x - 5)^2 ơới x = 99
l-i-k-e mình đi 1 cái thôi tại điểm tuầnnày là -1
Bài 1:Biến đổi biểu thức sau thành tích các đa thức
16x^2(4x - y) - 8y^2(x + y)+xy (16x+8y)
Bài 2: Tìm x biết
a) (x - 2)^3 -(x - 3)(x^2 + 3x + 9) + 6(x + 1)^2 = 15
b) 6(x + 1)^2 - 2(x + 1) ^3 + 2(x - 1)(x^2 +x +1) = 1
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
D= (2x - 3)^2 - (4x - 6)(2x - 5) + (2x - 5)^2 với x = 99
Bài 1:Biến đổi biểu thức sau thành tích các đa thức
16x^2(4x - y) - 8y^2(x + y)+xy (16x+8y)=64x3-16x2y-8xy2-8y3+16x2y+8xy2
=64x3-8y3=(4x)3-(2y)3=(4x-2y)(16x2+8xy+4y)
Bài 2: Tìm x biết
a) (x - 2)^3 -(x - 3)(x^2 + 3x + 9) + 6(x + 1)^2 = 15
<=>x3-6x2+12x-8-(x3-27)+6(x2+2x+1)=15
<=>x3-6x2+12x-8-x3+27+6x2+12x+6=15
<=>24x-25=15
<=>24x=-10
<=>x=-5/12
b) 6(x + 1)^2 - 2(x + 1) ^3 + 2(x - 1)(x^2 +x +1) = 1
<=>6(x2+2x+1)-2(x3+3x2+3x+1)+2(x3-1)=1
<=>6x2+12x+6-2x3-6x2-6x-2+2x3-2=1
<=>6x+2=1
<=>6x=-1
<=>x=-1/6
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
D= (2x - 3)^2 - (4x - 6)(2x - 5) + (2x - 5)^2 với x = 99
D= (2x - 3)^2 - (4x - 6)(2x - 5) + (2x - 5)^2
=(2x - 3)^2 - 2(2x - 3)(2x - 5) + (2x - 5)^2
=[(2x-3)-(2x-5)]2
=(2x-3-2x+5)2
=22=4
=>D ko phụ thuộc vào giá trị của x nên
với x=99 D = 4
Giúp mik bài này nha mn :
Tìm x biết : x-1 là ước của x2 -2x + 3
Để x - 1 là ước của x2 - 2x + 3 <=> x2 - 2x + 3 ⋮ x - 1
<=> ( x2 - 2x + 1 ) + 2 ⋮ x - 1
<=> ( x2 - x - x + 1 ) + 2 ⋮ x - 1
<=> [ x(x - 1) - (x - 1) ] + 2 ⋮ x - 1
<=> (x - 1)(x - 1) + 2 ⋮ x - 1
<=> (x - 1)2 + 2 ⋮ x - 1
=> 2 ⋮ x - 1 hay x - 1 là ước của 2 => Ư(2) = { - 2; - 1; 1; 2 }
=> x - 1 = { - 2; - 1; 1; 2 } => x = { - 1; 0 ; 2 ; 3 }
Vậy x = { - 1; 0 ; 2 ; 3 }
Lời giải của bạn Đinh Đức Hùng
Đảm bảo 100% là đúng
Ủng hộ nha
giả sử tồn tại số nguyên n thỏa mãn yêu cầu đề bài
ta có x^2-2x+3 chia hết cho x-1 (1)
x-1 chia hết cho x-1
(x-1)(x-1) chia hết cho x-1
<=>x^2-2x+1 chia hết cho x-1 (2)
từ (1) và (2)
=>(x^2-2x+3)-(x^2-2x+1) chia hết cho x-1
<=>2 chia hết cho x-1
=>x-1 thuộc ước của 2
<=>x thuộc {-1,0,2,3}