1) Đặt tính rồi tính.
2) Viết số thích hợp vào ô trống.
Tính vận tốc rồi viết vào ô trống cho thích hợp:
s |
48km |
252m |
4320m |
175km |
t |
4 giờ |
12 giây |
60 phút |
2,5 giờ |
V |
12 km/h |
21m/s |
72m/phút |
70km/giờ |
Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải:
Đếm xuôi cách 2 đơn vị, bắt đầu từ số 2 rồi điền số còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Thực hiện phép cộng hai số hạng đã cho rồi điền kết quả vào ô trống thích hợp.
Chọn dấu (>;< ) hoặc (= ) thích hợp rồi đặt vào ô trống:
71 : 1 70
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo:
- Xác định độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi điền số thích hợp vào ô trống.
- Đọc các số vừa viết được với đơn vị độ dài xăng-ti-mét.
Hình 1: Đọc là ba xăng-ti-mét.
Hình 2: Đọc là bốn xăng -ti-mét.
Hình 3: Đọc là năm xăng-ti-mét.
Chọn phân số thích hợp đặt vào chỗ trống: Tính rồi rút gọn: 5 8 + 3 2 x 1 3 : 7 9 = . . .
A. 53 56
B. 51 56
C. 55 56
D. 61 56
5 8 + 3 2 x 1 3 : 7 9 = 17 8 x 1 3 : 7 9
= 17 24 : 7 9 = 17 24 x 9 7 = 17 x 9 14 x 7 = 51 56
Đáp án cần chọn là B
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
Hình 1:
25 đọc là hai mươi lăm.
27 đọc là hai mươi bảy
28 đọc là hai mươi tám.
29 đọc là hai mươi chín.
31 đọc là ba mươi mốt
32 đọc là ba mươi hai
33 đọc là ba mươi ba.
34 đọc là ba mươi tư.
35 đọc là ba mươi lăm.
Hình 2:
36 đọc là ba mươi sáu.
37 đọc là ba mươi bảy.
39 đọc là ba mươi chín.
40 đọc là bốn mươi.
41 đọc là bốn mươi mốt.
43 đọc là bốn mươi ba.
44 đọc là bốn mươi bốn.
45 đọc là bốn mươi lăm.
Hình 3:
39 đọc là ba mươi chín.
41 đọc là bốn mươi mốt.
42 đọc là bốn mươi hai.
43 đọc là bốn mươi ba.
44 đọc là bốn mươi bốn.
46 đọc là bốn mươi sáu.
47 đọc là bốn mươi bảy.
48 đọc là bốn mươi tám.
49 đọc là bốn mươi chín.
Đếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ô trống :