tìm 10 từ có ;
a) chứa vần ang:
b)chứa vần âng:
Hãy tìm 10 từ láy ko có tiếng gốc,10 từ láy âm có tiếng gốc đứng trước,10 từ láy vần tiếng gốc đứng trước
a) Tìm 10 từ ghép có cả 2 âm phụ đầu s hoặc x,ví dụ:xứ sở,xử sự,...
b)Tìm 10 từ láy có phụ âm đầu r hoặc g,ví dụ:rỉ rả,gọn gàng,...
c)Tìm 10 từ láy có phụ âm đầu ng,q hoặc h,ví dụ:ngoan ngoãn,qua quýt,hay ho,...
KHÔNG TÍNH TỪ VÍ DỤ
Tìm 10 danh từ có 2 âm tiết , trọng âm đánh vào âm tiết 1 và 10 trường hợp ngoại lệ
Tìm 10 động từ có 2 âm tiết , trọng âm đánh vào âm tiết 1và 10 trường hợp ngoại lệ
Tìm 10 tính từ có 2 âm tiết , trọng âm đánh vào âm tiết 1 và 10 trường hợp ngoại lệ
tìm 10 từ tiếng anh khi phiên âm có /i/ và 10 từ /i:/
10 từ tiếng anh âm /i/:sit;him;it;lick;chick
10 từ tiếng anh âm /i:/:sheep;meal;see;tea;three
k đúng ủng hộ mk nha
5 từ còn lại phiên âm/i/ là:bigin;pill;six;fish;picture
5 từ còn lại phát âm /i:/ là: eat;key;bean;agree;believe
a. Tìm 10 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
b. 5 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
c. Đặt câu với 2 từ tìm được(mỗi nhóm 1 từ).
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực.
b, Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quuết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp.
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân viên, nhân đạo, công nhân , nhân nghĩa.
b, Nhân từ, nhân ái, nhân hậu, nhân đức.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp
1. Thế nào là từ đơn? Cho 5 ví dụ ?
2. Từ «ngơ ngác» là từ ghép hay từ láy ? Tìm 10 từ có cấu tạo như vậy ?
3. Từ «bế bồng» là từ gép hay từ láy? Tìm 10 từ có cấu tạo như vây?
4. Câu văn : «Cái anh chàng Dế Choắt người gầy gò và dài lêu nghêu như một gã nghiện thuốc phiện» sử dụng biện pháp tu từ gì ? Nêu tác dụng ?
1 từ đơn là từ dc cấu tạo từ 1 âm hay 1 tiếng
VD: bạn , mình ,tờ ,cậu ,yêu,.....
ngơ ngác là từ láy
VD: vui vẻ,xanh xanh,....
Tìm 10 từ ghép đẳng lập có từ xanh.mik cần gấp
xanh tươi
xanh tốt
xanh rêu
xanh chuối
xanh ngọc
xanh lam
xanh mát
Từ láy toàn phần: xanh xanh, trăng trắng, vàng vàng, tim tím, xa xa.
Láy bộ phận: nho nhỏ, nhọc nhằn, mát mẻ, mênh mông, miên man
Mỗi lần về quê tôi cực kì thích ra ngoài ngắm những cánh đồng mênh mông, miên man một màu vàng bất tận của đồng lúa chín. Màu vàng vàng của lúa kết hợp với màu xanh xanh của lá tạo cảm giác dễ chịu vô cùng như tâm hồn được an ủi sau những nhọc nhằn vất vả của cuộc sống. Xa xa còn có thể nhìn thấy cánh cò trắng tung cánh bay về phía chân trời. Ngoài cánh đồng ra, tôi còn thích ngắm khu vườn nho nhỏ của ông bà nội. Mỗi lần bước vào là rợp bóng râm, cực kì mát mẻ. Đặc biệt ông bà còn trồng rất nhiều hoa mười giờ, bông tim tím còn đang e ấp nhưng những bông trăng trắng đã hé hết nụ đón ánh nắng được ban phát xuống trần gian. Em thật sư trân trọng khoảng thời gian về quê cùng ông bà.
tìm 10 từ ghép có tiếng nhân có nghĩa là người
10 từ ghép có tiếng nhân có nghĩa là người:
- Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực