Tính rồi so sánh kết quả.
a) 18 : 3 và (18 x 4) : ( 3 x 4)
b) 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3)
Tính rồi so sánh kết quả:
a) 18 : 3 và (18 ×4):(3×4)
b) 81:9 và (81:3):(9:3).
a) 18 : 3 = 6 ;
(18 x 4 ) : (3 x 4) = 73 : 12 = 6
Vậy kết quả của 18 : 3 và (18 x 4 ) : (3 x 4) bằng nhau
b) 81 : 9 = 9 ;
81 : 9 và ( 81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9
Vậy kết quả 81 : 9 và ( 81 : 3) : (9 : 3) bằng nhau
Tính rồi so sánh kết quả: 81:9 và (81:3):(9:3).
81 : 9 = 9 ;
81 : 9 và ( 81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9
Vậy kết quả 81 : 9 và ( 81 : 3) : (9 : 3) bằng nhau
Tính rồi so sánh kết quả: 18 : 3 và (18 x 4):(3 x 4)
18 : 3 = 6 ;
(18 x 4 ) : (3 x 4) = 73 : 12 = 6
Vậy kết quả của 18 : 3 và (18 x 4 ) : (3 x 4) bằng nhau
Tính rồi so sánh kết quả tính:
3 : 0,2 và 3 x 5
18 : 0,25 và 18 x 4
3 : 0,2 = 3 x 5 = 15
18 : 0,25 = 18 x 4 = 72
Tính rồi so sánh kết quả tính:
3 : 0,2 và 3 x 5
18 : 0,25 và 18 x 4
3 : 0,2 = 3 x 5 = 15
18 : 0,25 = 18 x 4 = 72
Viết các phân số từ bé đến lớn 3/10; 8/15; 16/3; 13/5; 9/6
Rút gọn rồi so sánh
A) 24/36 và 15/27
B) 5/11 và 12/33
C) 18/81 và 12/9
1. Từ bé đến lớn: \(\frac{3}{10};\frac{8}{15};\frac{9}{6};\frac{13}{5};\frac{16}{3}\)
2.
a, Ta có: \(\frac{24}{36}=\frac{6}{9}\) ; \(\frac{15}{27}=\frac{5}{9}\)
Vì \(\frac{6}{9}>\frac{5}{9}\)nên \(\frac{24}{36}>\frac{15}{27}\)
P/s: Các câu còn lại tương tự :>
B1 : thực hiện phép tính
B = 5^2 . 4 - ( 18 + 6.7 ) : 81 : 3^3
C = ( 7^3 : 7^3 -24) .3 +2^3. 2^2 - 97
B2 : Tìm x thuộc tập hợp N
5 ^ x + 1 +52 = 6^ 2 + (7^9 : 7^7 - 2^3 )
Số M = 64x chia hết 3 nhưng M ko chia hết 5 và M ko chia hết 9
18 chia hết (x-3) và 26 chia hết (x+1)
B1
B = 52 . 4 - ( 18 + 6 . 7 ) : 81 : 33
= 25 . 4 - ( 18 + 42 ) : 34 : 33
= 100 - 60 : 3
= 100 - 20
= 80
B2
5x+1 + 52 = 62 + ( 79 : 77 - 23 )
=> 5x+1 + 52 = 36 + ( 72 - 8 )
=> 5x+1 + 52 = 36 + 41
=> 5x+1 + 52 = 77
=> 5x+1 = 25
=> 5x+1 = 52
=> x + 1 = 2
=> x = 1
\(+)18⋮x-3\)
\(\Rightarrow x-3\inƯ\left(18\right)\)
mà \(Ư\left(18\right)=\left\{1;2;3;6;9;18\right\}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-3=1;x-3=6\\x-3=2;x-3=9\\x-3=3;x-3=18\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=4;x=9\\x=5;x=12\\x=6;x=21\end{cases}}\)
\(26⋮\left(x+1\right)\)
\(\Rightarrow\left(x+1\right)\inƯ\left(26\right)\)
mà \(Ư\left(26\right)=\left\{1;2;13;26\right\}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x+1=1\\x+1=2\end{cases}}\orbr{\begin{cases}x+1=13\\x+1=26\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}\orbr{\begin{cases}x=12\\x=25\end{cases}}\)
1) Tìm số tự nhiên n, biết:
a) 2^n/3^2 = 4
b) 27^n * 9^n = 9^27 : 81
2) Biết rằng 1^2+2^2+3^2+...+10^2=385. Hãy tính nhanh tổng sau
A=100^2+200^2+300^2+...+1000^2
3) Viết dưới dạng lũy thừa
a) 3^2 * 1/243 * 81^2 * 1/3^2
b) 4^6 * 256^2 * 2^4
4) Rút gọn
a) A= 4^6 * 9^5 +6^9 * 120/8^4 * 3^12-6^11
b) 4^2 * 25^2+3^2 * 125/2^5 * 5^2
5) So sánh
a) 3^21 và 2^31
b) 2^300 và 3^200
c) 32^9 và 18^13
2, 100^2+200^2+300^2+..+1000^2
=100^2+2^2×100^2+3^2×100^2+...+100^2×10^2
=100^2×( 1^2+2^2+3^2+..+10^2)
=100^2×385
= 3850000
Tính nhẩm
9 x 2 = ...... | 9 x 3 = ...... | 9 x 4 = ...... | 9 x 5 = ...... |
18 : 9 = ...... | 27 : 9 = ...... | 36 : 9 = ...... | 45 : 9 = ...... |
9 x 6 = ...... | 9 x 7 = ...... | 9 x 8 = ...... | 9 x 9 = ...... |
54 : 9 = ...... | 63 : 9 = ...... | 72 : 9 = ...... | 81 : 9 = ...... |
9 x 2 = 18 | 9 x 3 = 27 | 9 x 4 = 36 | 9 x 5 = 45 |
18 : 9 = 2 | 27 : 9 = 3 | 36 : 9 = 4 | 45 : 9 = 5 |
9 x 6 = 54 | 9 x 7 = 63 | 9 x 8 = 72 | 9 x 9 = 81 |
54 : 9 = 6 | 63 : 9 = 7 | 72 : 9 = 8 | 81 : 9 = 9 |
9 x 2 = 18 9 x 3 = 27 9 x 4 = 36 9 x 5 = 45
18 : 9 = 2 27 : 9 = 3 36 : 9 = 4 45 : 9 = 5
9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72 9 x 9 = 81
54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 72 : 9 = 8 81 : 9 = 9