Bài 1 tìm A khi A = x + |10| và x = 28
Bài 2 tính | -3 + (17) |
|3| + |17|
Bài 3 tìm * khi |-5*| + |25| = -80
Bài 4 cho tổng S = |-1| + |-3| + |-5| + x = -14 tìm x
Bài 5 tìm x khi |-2| + |-3| < x < -1
BÀI 1: Tính
1) -(-10)-(+14)
2) -(+15)-12
3) (-11)-(-13)
4) -(-13)-(-10)
5) -4-(+7)
BÀI 2: Tìm x biết:
1) x+(-5)= -(-7)
2) x-8= -(+10)
3) x-(-12)= 14
4) x-(+3)= -17
5) x+20= -(-23)
BÀI 3: Tính:
1) 17-(-19)-(+25)
2) -[-13]-[15]+(-20)
3) [-17]-(-16)-(+23)
4) -(-25)-[-14]+[-17]
BÀI 1: Tính
1) -(-10)-(+14)=10-14=-4
2) -(+15)-12=-15-12=-27
3) (-11)-(-13)=-11+13=2
4) -(-13)-(-10)=13+10=23
5) -4-(+7)=-4-7=-11
Bài 2 : tìm x:
a)x+(-5)=-(-7)
x=7+(-5)
x=2
vậy x=2
b)x-8=-(+10)
x-8=10
x=10+8
x=18
vậy x=18
c)x-(-12)=14
x+12=14
x=14-12
x=2
vậy x=2
d)x-(+3)=-17
x-3=17
x=17+3
x=20
vậy x=20
e)x+20=-(-23)
x+20=23
x=23-20
x=3
vậy x=3
BÀI 3:tính
a)17-(-9)-(+25)
=17+9-25
=26-25
=1
b)-[-13]-15+(-20)
=13-15-20
=-2-20
=-22
c)-17-(-16)-23
=-17+16-23
=-1-23
=-24
d)-(-25)-(-14)+(-17)
=25+14-17
=39-17
=22
cảm ơn bạn rất nhiều chúc bạn và gia đình mạnh khỏe, vui vẻ bên nhau và cùng đón 1 cái TẾT vui vẻ!
HAPPY NEW YEAR
haha ối giời ơi
Bài 1 Tính
a, 12/21-3/7+-2/3
b,(-25/13)+(-9/17)+12/13+(-25/17)
c,5/9.7/13+5/9.9/13-5/9.3/13
Bài 2 tìm x
a,2/3x+5/7=3/10
b,x:5/2-1/2=-2/3
c,|x-3/4|-1/2=0
Bài 1 :
a) \(\frac{12}{21}-\frac{3}{7}+\left(-\frac{2}{3}\right)=\frac{4}{7}-\frac{3}{7}+\left(-\frac{2}{3}\right)=\frac{1}{7}-\frac{2}{3}=-\frac{11}{21}\)
b) \(\left(-\frac{25}{13}\right)+\left(-\frac{9}{17}\right)+\frac{12}{13}+\left(-\frac{25}{17}\right)\)
\(=\left[\left(-\frac{25}{13}\right)+\frac{12}{13}\right]+\left[\left(-\frac{9}{17}\right)+\left(-\frac{25}{17}\right)\right]\)
\(=-1+\left(-2\right)=-1-2=-3\)
c) \(\frac{5}{9}\cdot\frac{7}{13}+\frac{5}{9}\cdot\frac{9}{13}-\frac{5}{9}\cdot\frac{3}{13}=\frac{5}{9}\left(\frac{7}{13}+\frac{9}{13}-\frac{3}{13}\right)=\frac{5}{9}\cdot1=\frac{5}{9}\)
Bài 2 :
a) \(\frac{2}{3}x+\frac{5}{7}=\frac{3}{10}\)
=> \(\frac{2}{3}x=\frac{3}{10}-\frac{5}{7}=-\frac{29}{70}\)
=> \(x=\left(-\frac{29}{70}\right):\frac{2}{3}=\left(-\frac{29}{70}\right)\cdot\frac{3}{2}=-\frac{87}{140}\)
b) \(x:\frac{5}{2}-\frac{1}{2}=-\frac{2}{3}\)
=> \(x:\frac{5}{2}=-\frac{2}{3}+\frac{1}{2}=-\frac{1}{6}\)
=> \(x=\left(-\frac{1}{16}\right)\cdot\frac{5}{2}=-\frac{5}{32}\)
c) Bạn chỉ cần xét hai trường hợp âm và dương thôi :>
Bài 1: Tìm x ,biết
1, 155 -10× (x+1) =55
2, 5×(x+12) +15 = 15 625 ÷425
3, 10 +12 +14 +... +98 -2x =100
Bài 2: Tính
1, 5 ×25 -18 ÷9
2, 17 ×85 +15 ×17 -120
3, 8 -125 ÷25 +12 ×4
bài 1
a) 155 - 10.(x+1) = 55
=>10 .(x+1) = 100
=>x + 1 = 10
=>x = 9
còn lại tương tự
Tính nhanh:
17/5*-31/125*1/2*10/17*-1/2^3
Bài 1: Tính
a) 2-1/3-1/4+2/5
b) 3-4/5+5/6-6/10
Bài 2: Tìm x
a) x x 1/2+x:5=17/6
b) x x2/3+xx3/4=17/6
Bài 1: Tính
a) =1\(\frac{49}{60}\)
b) =2\(\frac{13}{30}\)
Bài 2: Tìm x
a) =4\(\frac{1}{21}\)
Riêng câu b) thì mk nghĩ là bạn viết lộn vì mk thấy cái chỗ xx3/4 là mk ko hiểu rồi
Bài 1:
a) =25,97+(6,54+103,46)
=25,97+110
=135,97
b)136x75+75x64
=75x(136+64)
=75x200
=15 000
c) (21/8+1/2):5/16
=(21/8+4/8)x16/5
=25/8x16/5
=10
d)3/17-4/5+14/17
=(3/17+14/17)-4/5
=1-4/5
=1/5
Bài 2:
a)720:\([41-(2x-5)]\)=120
41 - (2x-5) =720:120
41 - (2x-5) =6
2x-5 =41-6
2x-5 =35
2x =35+5
2x =40
x =40:2
x =20
b)2/3 x X +3/4=3
2/3 x X =3-3/4
2/3 x X =12/4-3/4
2/3 x X =9/4
x =9/4:2/3
x =9/4x3/2
x =27/8
c) x+0,34=1,19x1,02
x+0,34=1,2138
x =1,2138-0,34
x =0,8738
Bài 1:Tìm các số nguyên x để:
a. 18/17+ 5/17< x/17<6/17+9/17
b.1/3+3/35< x/210< 4/7+ 3/5+ 1/3
Bài 2: Tìm x biết ( 11/12+ 11/12.23+11/23.24+...+11/89.100)+ x=5/3
Bài 3: Tìm số nguyên n để biểu thức sau có giá trị là số nguyên: 4/n-1+ 6/n-1-3/n-1
Bài 4:Tính tổng:
a. 1/1.2+ 1/2.3+ 1/3.4+...+1/98.99+ 1/99.100 ; b. 3/2.5+ 3/5.8+ ...+ 3/17.20
Bài 5: Tìm số nguyên x biết
a. x: 3\(\frac{1}{15}\)= 1\(\frac{1}{2}\); b.x. 15/28= 3/20; 5\(\frac{4}{7}\): x =13
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
mình giải từng bài nhá
hả đơn giản
Bài 1.Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
4 . ( - 5)2 + 2 . ( - 5) - 20
35 . (14 - 10) - 14 . (35 - 10)
3. ( - 5)2 + 2 . ( - 5) - 20
34 . (15 - 10) - 15 . (34 - 10)
512 . (2 - 128) - 128 . (-512)
Bài 2.Tìm số nguyên x sao cho 2x - 1 là bội của x + 5
Bài 3.Tìm số nguyên a biết 17 chia hết cho (2a + 3)
Bài 4.Tìm số nguyên n sao cho (n - 6) chia hết (n - 1)
Bài 5. Tìm số tự nhiên n sao cho 3n + 4 thuộc BC ( 5; n - 1)
Bài 6.Tìm x số nguyên biết:
a) 5 . (3x + 8) - 7 . (2x + 3) = 16
b) ( 4x - 2) . (x + 5) = 0
c)3 . |x - 1| - 27 = 0
Bài 7. Tính nhanh
a) 512 . ( 2 - 138) - 138 . ( - 512)
Bạn chỉ gửi 1 bài thôi chứ nhiều quá làm mỏi tay lắm
Làm bài 1 trước
\(4\cdot(-5)^2+2\cdot(-5)-20\)
\(=4\cdot25+2\cdot(-5)-20\)
\(=100+(-10)-20=100-30=70\)
\(35\cdot(14-10)-14\cdot(35-10)\)
\(=35\cdot14-35\cdot10-14\cdot35-14\cdot10\)
\(=35\cdot14-14\cdot35-35\cdot10-14\cdot10\)
\(=35\cdot10-14\cdot10=(35-14)\cdot10=210\)
\(3\cdot(-5)^2+2\cdot(-5)-20\)
Tương tự như ở câu trên
\(34\cdot(15-10)-15\cdot(34-10)\)
Tương tự như câu thứ 2
Câu cuối tự làm
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………