1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
4kg 50g 35kg 70g 8kg 3g 500g
b) Có đơn vị đo là tạ :
7 tạ 50kg 5 tạ 5kg 63kg 830kg
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 50g; 45kg 23g; 10kg 3g; 500g.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 50g; 45kg 23g; 10kg 3g; 500g.
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2 kg 50g ; 45kg23g; 10kg 3g; 500g
b) Có đơn vị đo là tạ:
2 tạ 50kg ; 3 tạ 3kg; 34kg; 450kg
a) 2 kg 50 g = 2, 050 kg
45 kg 23 g = 45, 023 kg
10 kg 3g = 10, 003 kg
500 g = 0, 5 kg
b) 2 tạ 50 kg = 2, 50 tạ
3 tạ 3 kg = 3, 03 tạ
34 kg = 0, 34 tạ
450 kg = 4, 5 tạ
a) 2,05kg; 45,023kg; 10,003kg; 0,5kg.
b) 2,5 tạ; 3,03 tạ; 0,34 tạ; 4,5 tạ.
) 2,05kg; 45,023kg; 10,003kg; 0,5kg.
b) 2,5 tạ; 3,03 tạ; 0,34 tạ; 4,5 tạ.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị là ki - lô - gam :
4kg 50g 35kg 70g 8kg 3g 500g
b) Có đơn vị là tạ :
7 tạ 50kg 5 tạ 50kg 63kg 830kg
Giúp mình, mình tick.
4,05 kg 35,07 kg. 8, 003 kg. 0,5 kg
b) 7,5 tạ
5,5 tạ
0,63 tạ
8,3 tạ
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .
a) 4 km 382 m = 4,382 km
2 km 79 m = 2,079 km
700 m = 0,7 km
b) 7 m 4 dm = 7,4 m
5 m 9cm = 5,09 m
5 m 75 mm = 5,075 m
c) 2 kg 350 g = 2,35 kg
1 kg 65 g = 1,065 kg.
1
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
2
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
Có đơn vị là ki - lô - gam :
2kg 50g ; 45kg 23g ; 10kg 3g ; 500g
2 kg 50 g = 2,050 kg
45 kg 23 g = 45,023 kg
10 kg 3 g = 10, 003 kg
500 g = 0,5 kg. <(")
2kg 50g=2,05 kg
45kg 23g=45,023 kg
10 kg 3 g=10,003 kg
500g= 0,5 kg
3kg bằng bao nhiêu g
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g;
1kg 65g.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g;
1kg 65g.