Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là tấn.
a) 14 tạ; 72 yến; 5 kg b) 54 tấn 6 tạ; 2 tấn 5 yến; 1 tấn 90 kg
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là tạ:
2 tạ 50kg; 3 tạ 3kg; 34 kg; 450kg
2 tạ 50kg= 2,5 tạ
3 tạ 3 kg= 3,03 tạ
34kg= 0,34 tạ
450kg= 4,5 tạ
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là tạ:
2 tạ 50kg; 3 tạ 3kg; 34 kg; 450kg
2 tạ 50kg= 2,5 tạ
3 tạ 3 kg= 3,03 tạ
34kg= 0,34 tạ
450kg= 4,5 tạ
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2 kg 50g ; 45kg23g; 10kg 3g; 500g
b) Có đơn vị đo là tạ:
2 tạ 50kg ; 3 tạ 3kg; 34kg; 450kg
a) 2 kg 50 g = 2, 050 kg
45 kg 23 g = 45, 023 kg
10 kg 3g = 10, 003 kg
500 g = 0, 5 kg
b) 2 tạ 50 kg = 2, 50 tạ
3 tạ 3 kg = 3, 03 tạ
34 kg = 0, 34 tạ
450 kg = 4, 5 tạ
a) 2,05kg; 45,023kg; 10,003kg; 0,5kg.
b) 2,5 tạ; 3,03 tạ; 0,34 tạ; 4,5 tạ.
) 2,05kg; 45,023kg; 10,003kg; 0,5kg.
b) 2,5 tạ; 3,03 tạ; 0,34 tạ; 4,5 tạ.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 345cm.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 4dm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 4dm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 345cm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .
a) 4 km 382 m = 4,382 km
2 km 79 m = 2,079 km
700 m = 0,7 km
b) 7 m 4 dm = 7,4 m
5 m 9cm = 5,09 m
5 m 75 mm = 5,075 m
c) 2 kg 350 g = 2,35 kg
1 kg 65 g = 1,065 kg.
1
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
2
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 3m 6dm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 34m 5cm