tìm từ bắt đầu bằng chữ l hoặc n chỉ hoạt động nấu nhừ thức ăn bằng cách đun lửa nhỏ và lâu.
Tìm từ bắt đầu bằng "n" hoặc "l" là từ chỉ nồi đất nhỏ, thường dùng nấu cơm, kho cá.
Đáp án:tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n
a, Ánh sáng từ mặt trời chiếu xuống ....
b, Làm cho thức ăn chín bằng cách đun trong nước sôi
c, Đi trên mặt nền ngập nước
a)nắng
b)nấu
c)lụt lội(lụt)
nhớ k cho mk nhe
Tìm từ:
+Chỉ tên các sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất.
+Chỉ tên các loài cá bắt đầu bằng phụ âm ''ch'' hoặc bắt đầu bằng phụ âm ''tr''.
+Tìm các từ phức chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
Tìm từ :
- Chỉ tên sự vật : Đồng hồ, xe đạp, cái quạt, căn nhà, hộp bút, ......
- Chỉ hoạt động : Đi, đứng, ngồi, đạp, leo, ........
- Chỉ đặc điểm, tính chất : Cứng, mềm, dẻo, dai, ......
- Chỉ tên loài cá bắt đầu bằng phụ âm ch hoặc tr : Cá chuối, cá trê, cá chình, cá chuồn, cá trắm, cá trôi,......
- Từ phức chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã : Khỏe, vật vả, cãi nhau, bỉ ổi, ngã, gãy , rửa, ..........
hok tốt nha
Tìm và viết đúng các từ ngữ chỉ hoạt động:
Chứa tiếng bắt đầu bằng:
Thi tìm nhanh các từ ngữ chỉ hoạt động :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l
b) Chứa tiếng có vần ut
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l : làm việc, làm lụng, lấy, luồn lách, lao tới. săn lùng, lẩn lánh, lục lọi, lồng lộn, lẫn lộn, lè lưỡi, liếc mắt, lái thuyền, la lối, lắng tai, lân la, lẩm bẩm, lạy lục, lao động,...
Chứa tiếng bắt đầu bằng n : nã súng, nài nỉ, nài ép, nán lại, nạo vét, nộp thuế, nạt nộ, náu mình, nằm, nắm, nặn tượng, nâng lên, nấp, nấu nướng, né tránh, ném, nén chặt, neo thuyền, nép mình,...
b) Chứa tiếng có vần ut : mất hút, thút thít, mút tay, sút bóng, hút nước, tụt xuống, rút về,...
Chứa tiếng có vần uc : múc nước, rúc vào, lục lọi, thúc giục, vục nước, chúc mừng, húc nhau, đúc gang, xúc đất, phục dịch,...
Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động:
Chứa tiếng bắt đầu bằng:
Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động :
Chứa tiếng bắt đầu bằng:
Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động:
Chứa tiếng bắt đầu bằng: