Tìm nghiệm nguyên: x^4 + 2x^3 + 2x^2 + x + 7 = y^2
1.Số nghiệm của pt x2 -2x-8=4 căn (4-x)(x+2)
2.Cho hình vuông ABCD Tính (vectơ AB,BD)
3. Tìm m để hệ pt y+x2=x(1) 2x+y-m=0 Có nghiệm.
Tìm nghiệm nguyên y^3-x^3=2x+1
1) Gọi nghiệm của hệ phương trình 2x+y=5 và 2y-x=10K + 5 là (x;y)
Tìm K để B = (2x+1)(y+1) đạt giá trị lớn nhất
2) Cho hệ phương trình x-2y=3-m và 2x+y=3(m+2). Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x;y). Tìm m để x^2 + y^2 đạt giá trị nhỏ nhất
Tìm các nghiệm nguyên của phương trình :
a ) \(x^2+2y^2+3xy-x-y+3=0\)
b ) \(xy-2y-3=3x-x^2\)
c ) \(2x^2+3xy-2y^2=7\)
d ) \(x^2+y^2-x-y=8\)
tìm nghiệm của đa thức f(x)=x4+2x2-2x2-6x-x4+2x2-x3+8x-x3-2
mọi người giúp mình nha, cảm ơn
ta có: f(x) = x4 + 2x2 - 2x2 - 6x - x4 + 2x2 - x3 + 8x -x3 - 2
f(x) = (x4 - x4) + (2x2 + 2x2 -2x2) + (8x-6x) - (x3 + x3 ) - 2
f(x) = 2x2 + 2x - 2x3 - 2 = 2x2- 2x3 + 2x - 2
Để f(x) = 0
=> 2x2 - 2x3 + 2x - 2 = 0
2x2.(x-1) + 2.(x-1) = 0
(x-1).(2x2+2) = 0
=> x - 1 = 0 => x = 1
2x2 + 2 = 0 => 2x2 = -2 => x2 = - 1 => không tìm được x
KL:...
tìm nghiệm của đa thức f(x)=x^3-2x^2-x+2
f(x) = 0 => x3 - 2x2 - x + 2 = 0
=> x2. (x - 2) - (x - 2) = 0
=> (x2 - 1).(x - 2) = 0 => x2 - 1 = 0 hoặc x - 2 = 0
+) x2 - 1 = 0 => x = 1 hoặc x = -1
+) x - 2 = 0 => x = 2
Vậy đa thức có 3 nghiệm là: -1;1;2
tìm nghiệm của đa thức f(x)=-x^3-2x^2-x+3
Bài 1:Tìm nghiệm Q(x)=1/3.(x-6)-1/2.(x-8) Bài 2.C/m P(x)=2x^2+2x+1 không có nghiệm
bài 2
P(x) =2(x2 + x +1/4) +1/2
=2(x + 1/2)2 +1/2
vì 2(x + 1/2)2 >= 0
=> P(x) >= 1/2 >0 nên PT vô nghiệm
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: \(x^2+x=y^4+y^3+y^2+y\)
\(x^2+x=y^4+y^3+y^2+y\) (1)
\(\Leftrightarrow4y^4+4y^3+4y^2+4y+1=4x^2+4x+1\)
\(\Leftrightarrow\left(2y^2+y\right)^2+3y^2+4y+1=\left(2x+1\right)^2\)
Ta có
\(\left(2y^2+y\right)^2< \left(2y^2+y\right)+3y^2+4y+1< \left(2y^2+y+2\right)^2\) (2)
\(\left(2\right)\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}3y^2+4y+1>0\\\left(3y^2+y\right)^2+4\left(2y^2+y\right)+4-\left(2y^2+y\right)^2-3y^2-4y-1>0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(y+1\right)\left(3y+1\right)>0\\5y^2+3>0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}y< -1\\y>\frac{-1}{3}\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow y\ne-1\)(do y là số nguyên)
lúc đó (1) xảy ra khi
\(\left(2x+1\right)^2=\left(2y^2+y+1\right)^2\) (3)
tức là \(\left(2y^2+y\right)^2+3y^2+4y+1=\left(2y^2+y+1\right)^2\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(2y^2+y\right)^2+3y^2+4y+1=\left(2y^2+y\right)^2+2\left(2y^2+y\right)+1\)
\(\Leftrightarrow3y^2+4y=4y^2+2y\)
\(\Leftrightarrow y^2-2y=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}y=0\\y=2\end{cases}}\)
Thay vào (3) tìm được y
Nghiệm (y,x) là (0,0),(0,-1),(2,5),(2,-6),(-1,0),(-1,-1)