tìm số tự nhiên có 4 chữ số biết rằng chữ số hàng nghìn, hàng trăm ,hàng chục, hàng đơn vị 2;1;2;3 và chia hết cho 3
Tìm một số có 6 chữ số có chữ số hàng đơn vị bằng 9 và biết rằng: Chữ số hàng nghìn hơn chữ số hàng chục nghìn 1 đơn vị. Chữ số hàng chục nghìn gấp đôi chữ số hàng trăm nghìn. Chữ số hàng nghìn kém chữ số hàng trăm hai đơn vị. Chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 4 đơn vị. Chữ số hàng đơn vị gấp ba lần chữ số hàng chục.
Vì chữ số hàng đơn vị gấp ba lần chữ số hàng chục nên chữ số hàng chục là: 9 : 3 = 3
Vì chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 4 đơn vị nên chữ số hàng trăm là: 3 + 4 = 7
Vì chữ số hàng nghìn kém chữ số hàng trăm hai đơn vị nên chữ số hàng nghìn là: 7 – 2 = 5
Vì chữ số hàng nghìn hơn chữ số hàng chục nghìn 1 đơn vị nên chữ số hàng chục nghìn là 5 – 1 = 4
Vì chữ số hàng chục nghìn gấp đôi chữ số hàng trăm nghìn nên chữ số hàng trăm nghìn là 4 : 2 = 2
Vậy số có 6 chữ số cần tìm là 245 739
Vì chữ số hàng đơn vị gấp ba lần chữ số hàng chục nên chữ số hàng chục là: 9 : 3 = 3
Vì chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 4 đơn vị nên chữ số hàng trăm là: 3 + 4 = 7
Vì chữ số hàng nghìn kém chữ số hàng trăm hai đơn vị nên chữ số hàng nghìn là: 7 – 2 = 5
Vì chữ số hàng nghìn hơn chữ số hàng chục nghìn 1 đơn vị nên chữ số hàng chục nghìn là 5 – 1 = 4
Vì chữ số hàng chục nghìn gấp đôi chữ số hàng trăm nghìn nên chữ số hàng trăm nghìn là 4 : 2 = 2
Vậy số có 6 chữ số cần tìm là 245 739
Tìm số chính phương có 4 chữ số , biết rằng chữ số hàng trăm , hàng nghìn , hàng chục , hàng đơn vị là 4 số tự nhiên tăng dần
ta gọi số cần tìm là abcd (có gạch trên đầu abcd)
theo đề ra ta có n2 = abcd (có gạch trên đầu abcd)
và ⎧⎩⎨⎪⎪a=d−2b=d−3c=d−1{a=d−2b=d−3c=d−1
vì n2 có tận cùng ∈ {0;1;4;5;6;9} ⇒ d ∈{0;1;4;5;6;9}
mà a ≥ 1 => d ≥ 3 ⇒ d ∈ {4;5;6;9}
=> abcd ( có gạch trên đầu ) ∈ {2134;3245;4356;7689}
thử lại ta thấy chỉ có 4356 = 662 là thỏa mãn
vậy số cần tìm là 4356
Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số trong đó chữ số hàng trăm nghìn bằng chữ số đơn vị, chữ số hàng chục nghìn bằng chữ số hàng chục, chữ số hàng nghìn bằng chữ số hàng trăm, biết chữ số đơn vị kém chữ số hàng chục 3 đơn vị. Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng trăm 3 đơn vị, chữ số hàng trăm nhỏ hơn hàng đơn vị 3 đơn vị chữ số?
tìm số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 2 , 3 và 5 biết rằng khi đổi vị trí các chữ số hàng đơn vị với hàng trăm hoặc hàng chục với hàng nghìn thì số đó ko đổi
tìm SCP có 4 chữ số biết chữ số hàng nghìn , hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị là 4 số tự nhiên tăng dần
4 số tự nhiên liên tiếp là n,n+1,n+2,n+3
viết theo hàng nghìn,trăm,chuc,don vị là
1000n+100(n+1)+10(n+2)+n+3=1111n+123
viết theo thứ tự ngược lại là
1000(n+3)+100(n+2)+10(n+1)+n=1111n+321...
vậy lớn hơn số ban đầu là 3210-123=3087
Giả sử n2 = ( a + 1 ) a ( a + 2 ) ( a + 3 ) . Chữ số tận cùng a + 3 của số chính phương chỉ có thể bằng 4, 5, 6, 9.
Tương ứng ta có n2 bằng 2134 , 3245 , 4356 , 7689 .
Chỉ có 4356 = 662 còn lại ba trường hợp kia bị loại .
Giả sử n2 = ( a + 1 ) a ( a + 2 ) ( a + 3 ) . Chữ số tận cùng a + 3 của số chính phương chỉ có thể bằng 4, 5, 6, 9.
Tương ứng ta có n2 bằng 2134 , 3245 , 4356 , 7689 .
Chỉ có 4356 = 662 còn lại ba trường hợp kia bị loại .
Giả sử n2=( a + 1 ) a ( a + 2 ) ( a + 3 )¯. Chữ số tận cùng a+3 của số chính phương chỉ có thể bằng 4, 5, 6, 9.
Tương ứng ta có n2 bằng 2134 , 3245 , 4356 , 7689.
Chỉ có 4356 = 662 còn lại ba trường hợp kia bị loại.
Hãy tìm một số tự nhiên có 4 chữ số, biết rằng chữ số hàng nghìn, chữ số hàng trăm, chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị tỉ lệ với 2;1;2;3 và số đó chia hết cho 3
Hãy tìm một số tự nhiên có 4 chữ số, biết rằng chữ số hàng nghìn, chữ số hàng trăm, chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị tỉ lệ với 2;1;2;3 và số đó chia hết cho 3
tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị tỉ lệ với 2;1;2;3 và số tự nhiên đó chia hết cho 3
Gọi số cần tìm là abcd (a khác 0; 0 < b \(\le\) 9; 0 < c \(\le\)9; 0 < d \(\le\)9)
Theo đề bài ta có: \(\frac{a}{2}=\frac{b}{1}=\frac{c}{2}=\frac{d}{3}\)
Đặt \(\frac{a}{2}=\frac{b}{1}=\frac{c}{2}=\frac{d}{3}=k\Rightarrow a=2k,b=k,c=2k,d=3k\)
Do \(\hept{\begin{cases}a>0\\d\le9\end{cases}\Rightarrow0< k\le3}\) (1)
Vì \(\overline{abcd}⋮3\Rightarrow a+b+c+d=2k+k+2k+3k=8k⋮3\)
Mà \(8⋮̸3\Rightarrow k⋮3\) (2)
Từ (1) và (2) => k = 3
=> a = 6, b = 3, c = 6, d = 9
Vậy số cần tìm là 6369
3639 chắc 100000000000000000000000o0000000000000000000000%