1yến=......kg
1kg =......tạ
1 tạ = 10 yến
1 yến = 10 kg
9 tạ = 900 kg
8 tấn = 80 tạ
4 tạ 60 kg = 460 kg
2 tấn = 2000 kg
1 yến 7kg = 17 kg
5 yến 3 kg = 53 kg
nhớ k cho mình nhé
khối 5 của một trường tiểu học thi đua làm kế hoạch nhỏ. Lớp 5a thu được 2 tạ 15kg giấy vụn. Lớp 5b thu ít hơn lớp 5a là 1yến và nhiều hơn lớp 5c là 1yến 3 kg. Hỏi cả ba lớp thu được tất cả bao nhiêu tạ giấy vụn
????????????
nghĩa là sao
3/5 của một bao gạo 1yến 2 kg.Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu yến?
Bao gạo đó nặng:
12 : \(\frac{3}{5}\)= 20(kg)
20kg = 2 yến
Đ/s: 2 yến gạo
1/2 yến =......kg
1yến 8kg=......kg
3m2 99dm2=.......dm2
3dm2 5cm2=.......cm2
1/2 yến=5 kg
1 yến 8 kg= 18 kg
3 m2 99 dm2= 399 dm2
3dmm2 5 cm2=305 cm2
câu 1 đáp án là:5kg
câu 2: đáp án là 18kg
câu 3 đáp án là:399dm vuông
câu 4 đáp án là 305 cm vuông
1//2 của 8kg là.................................kg
toán LỚP 3
: Tháng trước bác Vân mua 1kg gạo phải trả 30000 đồng. Tháng này giá gạo tăng thêm 10%. Hỏi mua 1yến gạo trong tháng này bác phải trả bao nhiêu tiền
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 dag 9 g = ………… g
23 kg 7g = .... g
A. 370 g
B. 37 g
C. 307 g
D. 3007 g
3Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 270 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 90 bao
4Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 tấn = ………..tạ
5Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 tạ = ……….. kg
6Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 yến = ……..…... g
7Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 83 tạ = …………. g
8Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tạ = ........... g
9Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2000 g = …………… kg
10Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 4 kg = ………… kg
11Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 72 tạ 3 yến = ……… kg
12Điền dấu > ; < , = vào chỗ trống: 1yến 3kg .... 104kg
13Tính: 1234g x 8 = .... g
ó một số quả bóng xanh, bóng đỏ, bóng vàng.Biết số bóng xanh bằng 3/4 số bóng đỏ khi số bóng đỏ bớt đi 6 quả, số bóng vàng gấp đôi số bóng đỏ và số bóng vàng là 124 quả. Hỏi tất cả có bao nhiêu quả bóng?
Câu 1- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 dag 9 g = ……49…… g
Câu 2- 3 kg 7g = .... g
A. 370 g
B. 37 g
C. 307 g
D. 3007 g
Câu 3- Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 270 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 90 bao
Câu 4- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 tấn = ……360…..tạ
Câu 5- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 tạ = ……100 000….. kg
Câu 6- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 yến = ……360 000..…... g
Câu 7- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 83 tạ = ……8 300 000……. g
Câu 8- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tạ = .....200 000...... g
Câu 9- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2000 g = ………2…… kg
Câu 10- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 4 kg = ……5004…… kg
Câu 11- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 72 tạ 3 yến = …7230… kg
Câu 12- Điền dấu > ; < , = vào chỗ trống: 1yến 3kg ..<.. 104kg
Câu 13- Tính: 1234g x 8 = ..9872.. g
784 tạ - 95 tạ = ? tạ
A. 698 tạ
B. 789 tạ
C. 678 tạ
D. 689 tạ
Giải:
784 tạ - 95 tạ = 689 tạ
Chọn D.689 tạ