Tính hợp lí
15^6 nhân 8^3
3 nhân 35 nhân 8 + 4 nhân 37 nhân 6 + 2 nhân 38 nhân 12 < Tính Bằng Cách Hợp Lý >
3 x 35 x 8 + 4 x 37 x 6 + 2 x 38 x 12
=3 x 8 x 35 + 4 x 6 x 37 + 2 x 12 x 38
=24 x 35 + 24 x 37 + 24 x 38
=24 x (35 + 37 + 38)
=24x 110
=2640
ủng hộ mk nha. Mk chắc chắn đúng 100% đó
3 x 35 x 8 + 4 x 37 x 6 + 2 x 38 x 12
= (3 x 8) x 35 + (4 x 6) x 37 + (2 x 12) x 38
= 24 x 35 + 24 x 37 + 24 x 38
= 24 x (35 + 37 + 38)
= 24 x 110
= 24 x (100 + 10)
= 24 x 100 + 24 x 10
= 2.400 + 240
= 2.640
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
tìm xyz
a,căn bậc 2 của x=2
b,(3/2)mũ x băng 9/4
c,/x-1/2/ băng 3/4
tính 1 cách hợp lú
a,3/4+3+4/8
b,9/12 nhân 19/15+19/15 nhân 3/12
c,3/5 nhân 5 nhân 1/6
d,2 mũ 9 nhân 4 mũ 10/8 mũ 8
Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào chỗ chấm:
24 ... 6 ... 2 = 8
A. 24 : 6 x 2 = 8
B. 24 : 6 : 2 = 8
C. 24 x 6 : 2 = 8
D. 24 x 6 x 2 = 8
Tính cách nhanh nhất
(4 nhân 4 + 16 - 2 nhân 8 ) nhân ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 ) .......... Nhân (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9)
= ...........
Tính nhanh a)5 nhân 7 nhân 8 nhân 9 nhân 10 phần
7 nhân 8 nhân 9 nhân 10 nhân 11
b) 3 nhân 145 + 3 nhân 55 phần 6 nhân 215 + 6 nhân 85
a) = \(\frac{5\cdot7\cdot8\cdot9\cdot10}{7\cdot8\cdot9\cdot10\cdot11}\)
= \(\frac{5}{11}\) gạch hết các chữ số 7 , 8 , 9 , 10.
b) = \(\frac{3\cdot145+3\cdot55}{6\cdot215+6\cdot85}\)
= \(\frac{3\cdot\left(145+55\right)}{6\cdot\left(215+85\right)}\)
= \(\frac{3\cdot200}{6\cdot300}\)
= \(\frac{1}{3}\)
Mình hỏi bạn Nguyễn Gia Huy dấu chấm là gì
1, tính hợp lý :
a (2mux 47 nhân 5 mũ 14 nhaan18mux 13 nhâ 4 mũ 17)chia 180 mũ 30.
b(4 mũ 6 nhân 9 mũ 5 nhân 120)chia 8 mũ 4 nhân 3 mũ 12 nhân 5 mũ
cảm ơn các bạn nhìu!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
bài 1 tính bằng cách thuận tiện nhất 2 phần 3 nhân 3 phần 4, 3 phần 8 nhân 2,5 phần 6 nhân 8 phần 5
Tính bằng cách hợp lí : 3,56 nhân 6 +3,56 nhân 3 + 3,56
3,56x6+3,56x3+3,56
=3,56x(1+3+6)
=3,56x10
=35,6
\(3,56\times6+3,56\times3+3,56\)
\(=3,56\times\left(6+3+1\right)\)
\(=3,56\times10\)
\(=35,6\)
# Kukad'z Lee'z
câu 1 bỏ dấu ngoặc rồi tính
( 36 + 79 ) + ( 145 _ 79 _ 36 )
10 _ [ 12 _ ( -9 _ 1 ) ]
( 38 _ 29 + 43) _ ( 43 + 38 )
271 _ [ ( -43 ) + 271 _ ( -17 ) ]
- 144 _ [ 29 _ ( + 144 ) _ ( + 144 )]
bài 2 tính tổng các số nguyên
- 18 < hoặc bằng x < hoặc bằng 17
- 27 < hoặc bằng x < hoặc bằng 27
câu 3 tìm x
- 16 + 23 + x = -16
2x _ 35 = 15
3x + 17 = 12
dấu giá trị tuyệt đối x - 1 dấu giá trị tuyệt đối = 0
- 13 nhân dấu giá trị tuyệt đối x dấu giá trị tuyệt đối = -26
câu 4 tính hợp lí
35 nhân 18 _ 5 nhân 7 nhân 28
45 _ 5 nhân ( 12 + 9 )
24 nhân ( 16 _ 5 ) _ 16 nhân ( 24 _ 5 )
29 nhân ( 19 _ 13 ) _ 19 nhân ( 29 _ 13 )
31 nhân ( -18 ) + 31 nhân ( -81 ) _ 31
( - 12) nhân 47 + ( -12 ) nhân 52 + ( -12 )
13 nhân ( 23 + 22 ) _ 3 nhân ( 17 + 28 )
- 48 + 48 nhân ( -78 ) + 48 nhân ( -21)
câu 5 tính
( - 6 _ 2 ) nhân ( -6 + 2 )
( 7 nhân 3 _ 3 ) : ( -6 )
( -5 + 9 ) nhân ( -4 )
72 : ( -6 nhân 2 + 4 )
- 3 nhân 7 _ 4 nhân ( -5 ) nhân ( -3 ) _ 8
15 ; ( -5 ) nhân ( -3 ) _ 8
( 6 nhân 8 _ 10 : 5 ) + 3 nhân ( -7 )
câu 1 bỏ dấu ngoặc rồi tính
( 36 + 79 ) + ( 145 _ 79 _ 36 )
\(=36+79+145-79-36\)
\(=\left(36-36\right)+\left(79-79\right)+145\)\
\(=0+0+145=145\)
10 _ [ 12 _ ( -9 _ 1 ) ]
\(=10-12-10\)
\(=10-10-12\)
\(=0-12=-12\)
( 38 _ 29 + 43) _ ( 43 + 38 )
\(=38-29+43-43-38\)
\(=\left(38-38\right)+\left(43-43\right)-29\)
\(=0+0-29=-29\)
271 _ [ ( -43 ) + 271 _ ( -17 ) ]
\(=271+43-271-17\)
\(=\left(271-271\right)+\left(43-17\right)\)
\(=0+26=26\)
- 144 _ [ 29 _ ( + 144 ) _ ( + 144 )]
\(=-144-19+144+144\)
\(=\left(-144+144+144\right)-19\)
\(=144-19=125\)
đợi mk lm tiếp câu 2 nha .
bài 2 tính tổng các số nguyên
- 18 < hoặc bằng x < hoặc bằng 17
\(\Rightarrow x\in\left\{-18;-17;-16;....;17\right\}\)
tổng \(x=-18+\left(-17\right)+\left(-16\right)+...+17=-18\)
- 27 < hoặc bằng x < hoặc bằng 27
\(\Rightarrow x\in\left\{-27;-26;-25;..;27\right\}\)
Tổng \(x=-27+\left(-26\right)+\left(-25\right)+...+27=0\)
câu 3 tìm x
- 16 + 23 + x = -16
\(x=-16-23+16\)
\(x=-23\)
2x _ 35 = 15
\(2x=15+35\)
\(2x=50\)
\(x=25\)
3x + 17 = 12
\(3x=29\)
\(x=\frac{29}{3}\)
dấu giá trị tuyệt đối x - 1 dấu giá trị tuyệt đối = 0
\(\Rightarrow x-1=0\)
\(x=1\)
- 13 nhân dấu giá trị tuyệt đối x dấu giá trị tuyệt đối = -26
\(|x|=-26:\left(-13\right)\)
\(|x|=2\)
\(\Rightarrow x\in\left\{\pm2\right\}\)
câu 4 tính hợp lí
35 nhân 18 _ 5 nhân 7 nhân 28
\(=35.18-35.28\)
\(=35.\left(18-28\right)\)
\(=35.\left(-10\right)\)
\(=-350\)
45 _ 5 nhân ( 12 + 9 )
\(=45-5.21\)
\(=45-105=-60\)
24 nhân ( 16 _ 5 ) _ 16 nhân ( 24 _ 5 )
\(=24.16-24.5-16.24+16.5\)
\(=24.\left(16-16\right)+5.\left(-24+16\right)\)
\(=24.0+5.\left(-8\right)\)
\(=0-40=-40\)
29 nhân ( 19 _ 13 ) _ 19 nhân ( 29 _ 13 )
\(=29.19-29.13-19.29+19.13\)
\(=19.\left(29-29\right)+13.\left(-29+19\right)\)
\(=19.0+13.\left(-10\right)\)
\(=0+\left(-130\right)=-130\)
31 nhân ( -18 ) + 31 nhân ( -81 ) _ 31
\(=31.\left[\left(-18\right)+\left(-81\right)-1\right]\)
\(=31.\left(-100\right)=-3100\)
( - 12) nhân 47 + ( -12 ) nhân 52 + ( -12 )
\(=\left(-12\right).\left(47+52+1\right)\)
\(=\left(-12\right).100=-1200\)
13 nhân ( 23 + 22 ) _ 3 nhân ( 17 + 28 )
\(=13.45-3.45\)
\(=45.\left(13-3\right)\)
\(=45.10=450\)
- 48 + 48 nhân ( -78 ) + 48 nhân ( -21)
\(=48.\left(-1-78-21\right)\)
\(=48.\left(-100\right)\)
\(=-4800\)