65/52....45/52
Điền Vào Chỗ Trống:><=
Nhanh,Đúng NhẤT Mk Tk Nha!
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
a) 72......76 b) 85......65 c) 15.........10 + 4
85.....81 42.......76 16.........10 + 6
45.....47 33.......66 18......... 15 + 3
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh các cặp chữ số hàng chục rồi đến cặp chữ số hàng đơn vị.
a) 72 < 76 b) 85 > 65 c) 15 > 10 + 4
85 > 81 42 < 76 16 = 10 + 6
45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 75 + 18 = 18 +
b, 65 + = 3 + 65
Điền dấu (>;< ) hoặc (= ) vào chỗ trống:
52 .... 47
Hàng chục có 5>4 nên 52>47
Dấu cần điền vào chỗ trống là dấu >
25/65...65/65
Điền Vào Chỗ Trống:><=
Nhanh,Đúng Nhất Mk TK!
\(\frac{25}{65}< \frac{65}{65}\)
Điền vào chỗ chấm 4 5 < . . . < 6 5
Vì 5 2 = b nên b = a. Hai số a,b thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:
A. a = 25 và b = 25
B. a = 5 và b = 25
C. a = 5 và b = 10
D. a = 5 và b = 5
Điền dấu >; <, = vào chỗ chấm:
45 + 3 … 50 | 54 – 2 … 54 + 2 |
45 + 30 … 35 + 40 | 54 – 20 … 52 – 40 |
45 + 34 … 34 + 45 | 54 – 24 … 45 – 24 |
Lời giải chi tiết:
45 + 3 < 50 | 54 – 2 < 54 + 2 |
45 + 30 = 35 + 40 | 54 – 20 > 52 – 40 |
45 + 34 = 34 + 45 | 54 – 24 > 45 – 24 |
+AHƯUẺ6T89U0I-O=ỠNTFIGO8;.,DLDYHỤ890L,SLRT7DFGUYI0-L, G.UIO.;UI...............................................................................................................................................................chó
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
45 = 38 + ……
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
36/65....23/15
Điền vào chỗ trống:><=
Nhanh,Đúng Mk Tk!