Khoảng cách t M(4;5) đến đường trung trực AB và A(1;2) B(3;2)
Khoảng cách giữa hai tỉnh M và P là 650km. Tỉnh T nằm giữa hai tỉnh M và P. T cách M là 170km. Tính khoảng cách giữa hai tỉnh T và P, biết rằng ba tỉnh nằm trên một đường thẳng.
Tỉnh T nằm giữa M và P. Ba tỉnh nằm trên một đường thẳng, nên ta có: MP = MT + PT
Thay số vào ta có: 650 = 170 + TP => TP = 480.
Vậy khoảng cách giữa hai tỉnh T và P là 480km.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ: x = 1 + 2, y = 2 + t, z = 1 + 2t và điểm M(2; 1; 4). Khoảng cách từ M đến đường thẳng Δ là:
A. 5
B. 3
C. 5
D. Đáp án khác
Cho hai đường thẳng chéo nhau: d : x = 2 - t y = - 1 + t z = 1 - t d ' : x = 2 + 2 t y = t z = 1 + t
Lấy hai điểm M(2; -1; 1) và M'(2; 0; 1) lần lượt trên d và d'. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( β) và khoảng cách từ M' đến mặt phẳng (α). So sánh hai khoảng cách đó.
Khoảng cách từ một điểm sáng S đến gương phẳng bằng 0,5m. Hỏi khoảng cách từ điểm sáng S đến ảnh S’ của nó tạo bởi gương phẳng bằng bao nhiêu?
A.
4 m
B.
3 m
C.
2 m
D.
1 m
Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4. 10 - 5 (T). Điểm M cách dây một khoảng
A. 25 (cm)
B. 10 (cm)
C. 5 (cm)
D. 2,5 (cm)
Chọn: D
Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm trong từ trường, cách dòng điện một khoảng r là B = 2 .10 − 7 I r
Khoảng cách 2 điểm A và B trên bản đồ là 2cm, khoảng cách thực tế trên mặt daats là 4 km. Hỏi tỉ lệ xích T của bản đồ là bao nhiêu?
cho hình tam giác ABC có diện tích là 960cm2 .trên cạch AC lấy hai điểm M và N.điểm M cách A một khoảng cách bằng 1/4 cạch AC , điểm N cách C một khoảng cách bằng 1/4 cạch AC .từ M và N kẻ các đường song song với BC cắt cạnh AB tại P và Q.
tính diện tích hình thang MNPQ
Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân tối lần thứ 4 là
A. 1,75 s
B. 0,75 s.
C. 1,06 s
D. 1,50 s
Bài 4. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 3m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng langđang chiếu vào hai khe thì người ta đo được khoảng cách từ vẫn sáng trung tâm tới vân sáng bậc 4 là 6 mm. Xác định bước sóng langđa và vị trí vân sáng bậc 6.
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía (+) là:
A. 6,8 mm.
B. 3,6 mm.
C. 2,4 mm.
D. 4,2 mm.
Chọn D
Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm tức là:
4i = 4,8mm => i = 1,2mm.
=> Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía (+) là
x = 3,5i = 4,2mm.