Cho đa thức P(x) =x3 + ax2 + cx +d . Tìm số dư r của phép chia đa thức P(x) cho 2x + 5. Biết khi x lần lượt nhận các giá trị 1,2; 2,5; 3,7 thì P(x) có giá trị tương ứng là 1994,728; 2060,625; 2173,653
Cho đa thức P(x)=x3 +ax2 +bx+c
a) Tím các hệ số của a, b, c của đa thức P(x), biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1,2; 2,5; 3,7 thì P(x) có giá trị tương ứng là 1994,728; 2060,625; 2173,653
b) Tìm số dư r của phép chia đa thức P(x) cho 2x + 5
c) Tìm giá trị của x khi P(x) có giá trị 1989
SỬ DỤNG MÁY TÍNH FX-570 VN PLUS ĐỂ TÍNH
tìm đa thức f(x) có bậc 2 biết : tại x=-1 đa thức nhận giá trị là 16 và khi lần lượt chia f(x) cho các đa thức (x-1);(x+2);(x-4) đều có số dư là 6
cho đa thức f(x)=x^4+ax^3+cx^2+d. Biết rằng khi x nhận lần lượt các giá trị là -1,2,3,4 thì f(x) nhận các giá trị tương ứng là 132, 18, 68, 162. Tìm các giá trị nguyên của x để f(x) là số chính phương .
khi chia đa thức P(x)=x81+ax57+bx41+cx19+2x+1 cho x-1 có dư là 5 và chia cho x-2 có dư là 7
a) hãy tìm số thực A và B biết đa thức Q(x)=x81+ax57+bx41+cx19+Ax+b chia hết cho đa thức x2-3x+2
b) tính giá trị của đa thức R(x)-P(x) tại x = 1,2345
Tìm f(x) có bậc 2 biết : tại x=-1 thì đa thức nhận giá trị là 16 và khi lần lượt chia f(x) cho đa thức (x-1);(x+2);(x-4) đều có số dư là 6
cho đa thức f(x)=x^4+ax^3+cx^2+d. Biết rằng khi x nhận lần lượt các giá trị là -1,2,3,4 thì f(x) nhận các giá trị tương ứng là 132, 18, 68, 162. Tìm các giá trị nguyên của x để f(x) là số chính phương .
CÁC CAO THỦ GIÚP EM VỚI
Xác định đa thức bậc 3 sao cho khi chia đa thức ấy lần lượt cho các nhị thức: x - 1; x - 2; x - 3 đều có số dư là 6 và tại x = -1 thì đa thức nhận giá trị tương ứng là -18.
Đa thức 3 có dạng : \(f\left(x\right)=ax^3+bx^2+cx+d\)
Theo bài ra ta có hệ phương trình :
\(\hept{\begin{cases}f\left(1\right)=a+b+c+d=6\\f\left(2\right)=8a+4b+2c+d=6\\f\left(3\right)=27a+9b+3a+d=6;f\left(-1\right)=-a+-c+d=-18\end{cases}}\) ( Vì cái này phải chia ra làm 4 nhưng không có nên mình phải viết lên trên dòng 3 cái f(-1) bạn phải cho xuống dòng 4 nha )
giải hệ pt ta đc :
\(\hept{\begin{cases}a=1\\b=-6\\c=11;d=0\end{cases}}\)
Vậy đa thức bậc 3 là : \(f\left(x\right)=x^3-6x^2+11x\)
Bài 3 (1,5đ):
a) Cho biểu thức A = x3 - 9x2 +27x − 27 . Tính giá trị của A khi x = 1
b) Tìm đa thức thương và đa thức dư trong phép chia đa thức A (x) cho B (x ) . Biết: A (x) =2x3 +x2 -x +a và B (x) = x −2
Bài 3 (1,5đ):
a) Cho biểu thức A = x3 - 9x2 +27x − 27 . Tính giá trị của A khi x = 1
b) Tìm đa thức thương và đa thức dư trong phép chia đa thức A (x) cho B (x ) . Biết: A (x) =2x3 +x2 -x +a và B (x) = x −2 .
Bài 4 ( 3,0đ): Cho hình bình hành ABCD có AB > BC. Đường phân giác của góc D cắt AB tại M, đường phân giác của góc B cắt CD tại N.
a) Chứng minh AM = CN
b) Chứng minh tứ giác DMBN là hình bình hành.
c) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M và N trên BN và DM. Chứng minh hai đoạn thẳng AC, HK và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường