tìm từ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm : xấu, đẹp
Tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm :đỏ, cao vui
Đó là những từ
a) Đỏ: rất đỏ, đỏ hơn, đỏ lăm, quá đỏ, đỏ nhất, đỏ vô cùng, đỏ rực,đỏ thắm,đỏ hồng, đỏ tía, đỏ chót,...
b) Cao: rất cao, quá cao, cao lắm, cao chót vót, cao vòi vọi, cao vút,...
c) Vui: rất vui, quá vui, vui hơn, vui nhất, vui như tết,...
tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau : vàng, xanh, thơm
Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau: vàng ngoan
Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau: tím, hiền
| Tím | Hiền |
1. Tạo ra các từ ghép hoặc từ láy với các tình từ đã cho | ………………………….. ………………………….. …………………………. ………………………….. | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
2. Thêm các từ rất, quá, lắm …vào trước hoặc sau tính từ. | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ……………………..…… | ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………………………. |
3. Tạo ra phép so sánh | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………… | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
Hãy tìm những từ ngữ miêu tả các mức độ khác nhau của các tính chất, đặc điểm :
Tính chất, đặc điểm | Cách 1(Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2(Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3(Tạo ra phép so sánh) |
Đỏ | |||
Cao | |||
Vui |
Tính chất, đặc điểm | Cách 1(Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2(Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3(Tạo ra phép so sánh) |
Đỏ | đo đỏ, đỏ rực, đỏ tía, đỏ chót, đỏ chon chót | rất đỏ, đỏ lắm, đỏ quá, quá đỏ | đỏ nhất, đỏ như son, đỏ như mặt trời, đỏ như máu |
Cao | cao cao, cao vút, cao vời vợi, cao chót vót | rất cao, cao quá, cao lắm, quá cao | cao nhất, cao như núi, cao hơn |
Vui | vui vui, vui vẻ, vui sướng, vui mừng | rất vui, vui quá, vui lắm, quá vui | vui như tết, vui nhất, vui hơn hết |
: Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau: xanh, nhỏ, thấp. dúp tui đi =>
TL:
xanh => mik chx bt
nhỏ => to
thấp => cao
Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc
điểm sau: buồn, xanh, gầy. ai trả lời nhanh mình cho 5 tick
xanh : xanh xao , xanh biếc , xanh tươi , xanh mượt , xanh lơ , xanh lè , xanh ngắt , xanh ngát , xanh non , xanh lục , xanh nhạt , xanh rì , xanh sẫm .
buồn : ỉu xìu , buồn thiu , chán nản , buồn ủ rũ , thất vọng , chán ghét , buồn rầu , buồn bực , buồn chán .
gầy : gầy gò , gầy còm , gầy yếu , gầy , suy dinh dưỡng , ốm , gầy xác xơ , gầy trơ xương
ko bt đáp án có đúng ko nx :(((
Viết vào bảng những từ ngữ miêu tả các mức độ khác nhau của tính chất, đặc điểm :
Tính chất, đặc điểm | Cách 1 (Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2 (Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3 (Tạo ra phép so sánh |
Đỏ |
|
|
|
Cao |
|
|
|
Vui |
|
|
|
Cách 1:Đỏ chót / Cách 2: rất đỏ.
Cách 1:Cao chót vót / Cách 2:cao quá.
Cách 1:vui vẻ / Cách 2:quá vui.
Đây nha bạn.
Cách 1:Đỏ chót / Cách 2: rất đỏ.
Cách 1:Cao chót vót / Cách 2:cao quá.
Cách 1:vui vẻ / Cách 2:quá vui.
Đây nha bạn.
Hãy tìm từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các từ sau:Đỏ;Cao;Vui
Tính chất, đặc điểm | Cách 1 (Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2 (Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3 (Tạo ra phép so sánh) |
Đỏ | đo đỏ, đỏ rực, đỏ tía, đỏ chót, đỏ chon chót | rất đỏ, đỏ lắm, đỏ quá, quá đỏ | đỏ nhất, đỏ như son, đỏ như mặt trời, đỏ như máu |
Cao | cao cao, cao vút, cao vời vợi, cao chót vót | rất cao, cao quá, cao lắm, quá cao | cao nhất, cao như núi, cao hơn |
Vui | vui vui, vui vẻ, vui sướng, vui mừng | rất vui, vui quá, vui lắm, quá vui | vui như tết, vui nhất, vui hơn hết |
Chắc thể bạn ạ!!! Đúng thì cho mình 1 cái tk nha!!
tờ giấy này đỏ
cây tre cao vút
hôm nay , em rất vui
nha
tờ giấy này đỏ chót , bầu trời cao vút , khi có điểm tốt , em cảm thấy rất vui