Cho một số có hai chữ số .Biết rằng tổng các chữ số cọng với tích các chữ số của số đã cho thì bằng số có hai chữ số viết theo thứ tự ngược lại của số đó .Chữ số hàng chục của số đã cho là ........
Cho một số có hai chữ số. Biết rằng tổng các chữ số cộng với tích các chữ số của số đã cho thì bằng số có hai chữ số viết theo thứ tự ngược lại của số đó.Chữ số hàng chục của số đã cho là?
Bài tập 22. Nếu xen vào giữa các chữ số của một số có hai chữ số một số có hai chữ số kém
số đó 1 đơn vị thì sẽ được một số có bốn chữ số lớn gấp 91 lần so với số đầu tiên. Hãy tìm
số đó
Bài tập 23. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng số mới viết theo thứ tự ngược lại nhân
với số phải tìm thì được 3154; số nhỏ trong hai số thì lớn hơn tổng các chữ số của nó là 27
Bài tập 24. Cho số có hai chữ số . Nếu lấy số đó chia cho hiệu của chữ số hàng chục và hàng
đơn vị của nó thì được thương là 18 và dư 4 . Tìm số đã cho
Bài tập 25. Cho hai số có 4 chữ số và 2 chữ số mà tổng của hai số đó bằng 2750. Nếu cả hai
số được viết theo thứ tự ngược lại thì tổng của hai số này bằng 8888 . Tìm hai số đã cho
Bài tập 26. Tìm số có bốn chữ số khác nhau, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào giữa
hàng nghìn và hàng trăm thì được số mới gấp 9 lần số phải tìm
Bài tập 27. Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, sao cho khi nhân số đó với 4 ta được số gồm bốn
chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại
Bài tập 28. Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, sao cho khi nhân số đó với 9 ta được số gồm
bốn chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại
Bài tập 29. Tìm số tự nhiên có năm chữ số, sao cho khi nhân số đó với 9 ta được số gồm
năm chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại
Bài tập 30. Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng nếu xoá chữ số hàng trăm thì số ấy giảm
9 lần.
Bài tập 31. Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng nếu xoá chữ số hàng nghìn thì số ấy
giảm 9 lần.
Bài tập 32. Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm bằng 0 và nếu xoá
chữ số 0 đó thì số ấy giảm 9 lần Bài tập 33. Một số tự nhiên có hai chữ số tăng gấp 9 lần nếu viết thêm một chữ số 0 vào
giữa các chữ số hàng chục và hàng đơn vị của nó . Tìm số ấy
Bài tập 34. Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó vừa chia hết cho 5 và chia hết cho
9 , hiệu giữa số đó với số viết theo thứ tự ngược lại bằng 297.
Cho ba chữ số có chữ số hàng chục là sáu và bằng tổng của hai chữ số còn lại. biết rằng số đó không đổi khi đọc theo thứ tự ngược lại. Tìm số đã cho.
363 [chắc vậy]
Bài 1 : Tìm số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng số đó chia cho tổng các chữ số của nó ta được thương bằng 11
Bài 2 : Biết rằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị của một số lẻ có hai chữ số bằng 3. Nếu thêm vào số đó 3 đơn vị ta được số có 2 chữ số giống nhau. Tìm số đó.
Bài 3 : Tìm số có hai chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 11. Nếu thay đổi thứ tự các chữ số của nó thì được một số kém số phải tìm 45 đơn vị.
Bài 4 : Cho một số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 13, hiệu của số đó và số viết theo thứ tự ngược lại bằng một số có tận cùng là 7. Hãy tìm số đã cho
Phải trả lời bằng lời giải
Bài 1 :
Bài giải
Gọi số phải tìm là abc (a khác 0)
Ta có : abc : ( a + b + c) = 11
=> abc = 11. (a + b + c)
=> (a.100 + b.10 + c) = 11a + 11b + 11c
=> 89a = b + 10.c
+ a = 1 vì b,c chỉ có giá trị là 1 số tự nhiên. Giá trị của b,c lớn nhất chỉ là 9 mà : b + 10c = 9 + 10.9 = 99
=> 89 = b + 10c
=> giá trị của c là 8 vì b có một chữ số, nếu c = 9 thì sẽ có giá trị lớn hơn 89
=> 89 = b + 10.8
=> b = 89 - 80
=> b = 9
Vậy số phải tìm là : 198
Bài 2 :
Bài giải
Gọi số cần tìm là ab.
Những số lẻ mà hiệu giữa hai chữ số của nó bằng 3 là: 25; 41; 47; 63; 69; 85.
Ta có bảng sau:
ab | ab + 3 | Kết luận |
25 | 28 | loại |
41 | 44 | chọn |
47 | 50 | loại |
63 | 66 | chọn |
69 | 72 | loại |
85 | 88 | chọn |
Vậy số cần tìm là 41; 63 và 85.
Bài 3 :
Bài giải
Gọi số phải tìm là : ab (a khác 0)
Nếu thay đổi thứ tự các chữ số của nó thì được một số mới là ba
Theo đề bài, ta có : ab - ba = 45
=> (a.10 + b) - (b.10 + a) = 45
=> 9a - 9b = 45
=> 9.(a - b) = 45
=> a - b = 45 : 9
=> a - b = 5
a = (11 + 5) : 2 = 8
b = 11 - 8 = 3
Thử lại : 83 - 38 = 45
cho số có 3 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 14 chữ số hàng chục bằng tổng của chữ số hàng trăm và chũ số hàng đơn vị.hiệu của số đó với số viết theo thứ tự ngược lại bằng 99.tìm số đã cho
Cho một số có hai chữ số. Tìm số đó, biết rằng tổng các chữ số của nó nhỏ hơn nó 6 lần. Nếu thêm 25 vào tích hai chữ số thì ta được một số theo thứ tự ngược lại với số đã cho.
Cho một số chẵn có 4 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 24. Nếu viết số đó theo thứ tự ngược lại thì vẫn được số đã cho. Hãy tìm số đã cho, biết rằng nhóm hai chữ số bên trái lớn hơn nhóm hai chữ số bên phải là 36 đơn vị.
Bài 1: Cho 9 số xếp thành một hàng ngang, trong đó số đầu tiên là 4, số các cùng là 8 và tổng ba số ở ba ô liền nhau bất kỳ bằng 17 .Hãy tìm 9 số đó
Bài 2: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị và nếu viết số ấy theo thứ tự ngược lại thì nó giảm đi 594 đơn vị
Bài 3: Một số có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Nếu đổi chỗ 2 chữ số thì sẽ được một số nhỏ hơn số đã cho là 36 đơn vị
Bài 4: Tổng các chữ số của một số có hai chữ số là 12.Nếu đội cho các chữ số thì được một số lớn hơn số đã cho là 18 đơn vị.Tìm số đã cho
Bài 5: Có thể chọn 71 số trong các số tự nhiên từ 1 đến 100 sao cho tổng của chúng bằng tổng các số còn lại không
Bài 6: Tổng của một số tự nhiên và các chữ số của nó bằng 2359 .Tìm số tự nhiên đó
Bài 7: Thay các dấu * bởi các chữ số thích hợp ****_*** = ** biết rằng số bị trừ số trừ và hiệu đều không đổi nếu trong mỗi số từ phải sang trái của ch
1)
Coi dãy là 4*******8
Để TM đề bài thì cần xếp 3 lần 1 số có 3 chữ số
Do số thứ 1 là 4 nên số thứ 4;7 cũng là 4
Do số thứ 9 là 8 nên số thứ 3;6 cũng là 8
Thay vào dãy, kết hợp vs đk tổng 3 số liền nhau bất kỳ đều =17 ta được dãy 458458458
cho một số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 11 hiệu của số đó với số có hai chữ số viết theo thứ tự ngược lại tìm số đã cho