Bài 2,tìm x biết
4×(x-5)-3×(x+7)=-20
-5×(2-x)+4×(x-3)=10x-15
3, tìm các cặp x,y thỏa mãn
xy+7x-4y=39
4,tìm x € Z
3x-3chia hết x+1
5,viết tập hợp sau
Ư (45)
B (11)
ƯC (-36va48)
1)Thực hiện phép tính:
(-23)+13+(-17)+57
(-26)+(-6)+(-75)+(-50)
14+6+(-9)+(-14)
(-123)+/-13/+(-7)
/0/+/45/+(-/-455)*/+/-796/
-/-33/+(-12)+18+/45-40/-57
(-8537)+(1975+8537)
273+[-34+27+(-273)]
-452-(-67+75-452)
2)Tìm x
1)89-(73-x)=20
2)(x+7)-25=13
198-(x+4)=120
140/(x-8)=7
x-[42+(-28)]=-8
x+5=20-(12-7)
(x-51)=2*2 mũ 3+20
4(x-3)=7 mũ 2-1 mũ 10
2 mũ x+1*2 mũ 2009=2 mũ 2010
2x-49=5*3 mũ2
3 mũ 2(x+4)-5 mũ 2=5* 2 mũ 2
6x+x=5 mũ 11/5 mũ 9+3
7x-x=5 mũ 21/5 mũ 19+3*2 mũ 2-1
.7x-2x=6 mũ 17/6 mũ 15+44/11
0/x=0
2 mũ x/2 mũ 5=1
/x-2/=0
/x-5/=7-(-3)
/x-5/=/-7/
/x/-5=3
15/x/=5
3)Tìm x biết;
1)24 ;36;160;chia hết cho x va x lớn nhất
2)64;48;88 chia hết cho x va x lớn nhất
3)x thuộc ƯC(54;12) và x lớn nhất
4)x chia hết cho 4;7;8 và x nhỏ nhất
5)x chia hết cho 2;3;5 và x nhỏ nhất
6)x thuộc BC(9;8) và x nhỏ nhất
4)Tìm x biết:
1)x thuộc ƯC(36;24) và x <20
2)x thuộc ƯC(60;84;120)và >6
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Tìm GTLN - GTNN của các biểu thức ?
* bài 1: Tìm GTNN:
a) A= (x - 5)² + (x² - 10x)² - 24
b) B= (x - 7)² + (x + 5)² - 3
c) C= 5x² - 6x +1
d) D= 16x^4 + 8x² - 9
e) A= (x + 1)(x - 2)(x - 3)(x - 6)
f) B= (x - 2)(x - 4)(x² - 6x + 6)
g) C= x^4 - 8x³ + 24x² - 8x + 25
h) D= x^4 + 2x³ + 2x² + 2x - 2
i) A= x² + 4xy + 4y² - 6x – 12y +4
k) B= 10x² + 6xy + 9y² - 12x +15
l) C= 5x² - 4xy + 2y² - 8x – 16y +83
m) A= (x - 5)^4 + (x - 7)^4 – 10(x - 5)²(x - 7)² + 9
* Bài 2: Tìm GTLN:
a) M= -7x² + 4x -12
b) N= -16x² - 3x +14
c) M= -x^4 + 4x³ - 7x² + 12x -5
d) N= -(x² + x – 2) (x² +9x+18) +27
* Bài 3:
1) Cho x - 3y = 1. Tìm GTNN của M= x² + 4y²
2) Cho 4x - y = 5. Tìm GTNN của 3x²+2y²
3) Cho a + 2b = 2. Tìm GTNN của a³ + 8b³
* Bài 4: Tìm GTLN và GTNN của các biểu thức:
1) A = (3 - 4x)/(x² + 1)
2) B= (8x + 3)/(4x² + 1)
3) C= (2x+1)/(x²+2)
Toán lớp 1 cái gì,xạo.Toán trung học thì có.
Lớp 1 mà làm được cái này thì...THIÊN TÀI
bài 1 : tìm x thuộc N
a) 55. ( x - 1 ) = 56 + ( 50 - 1 )
B) 5x + 5x + 1 + 5x + 2 = 775
bài 2 :Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia 4 dư 1, chia 9 dư 6 và chia 11 dư 8.
bài 3
a) Viết tập hợp A là các số lẻ nhỏ hơn 30 và chia hết cho 3 bằng hai cách.
b) cho tập hợp B = ( 3,6,9,12,15 ) Viết tất cả các tập hợp vừa là tập hợp con của A
vừa là tập hợp con của B.
bài 4 : Tìm 2 số tự nhiên x và y thỏa mãn: ( x + 1 ) . ( y + 3 ) = 15
bài 2 tui ko làm đc
Bài 1:Tìm bội của 4 trong các số sau:8,14,20,15,32.
Bài 2:Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
Bài 3:Viết các dạng tổng quát các số là bội của 4.
Bài 4:Hãy tìm tất cả các ước của các số sau. 2,3,4,5,6,9,13,12.
Bài 5:Tìm x,biết:
1/ x thuộc B(12)và 20 nhỏ hơn hoặc bằng x nhỏ hơn hoặc bằng 50
2/ x chia hết cho 15 và 0 < x bé hơn hoặc bằng
3/ x thuộc Ư(20) và x > 8
4/ 16 chia hết cho x
5/ x chia hết cho 5 và x < 20
bài 1 tính giá trị biểu thức
( - 25 ) nhân ( -3 ) nhân x với x = 4
( -1 ) nhân ( -4 ) nhân 5 nhân 8 nhân y với y =25
( 2ab mũ 2 ) : c với a =4 ; b= -6 ; c =12
[ ( -25 ) nhân ( - 27 ) nhân ( -x ) ] : y với x = 4 ; y = -9
(a mũ 2 _ b mũ 2) : ( a + b ) nhân ( a _ b ) với a + 5 , b = -3
bài 2 tìm x
( 2x _ 5 ) + 17 = 6
10 _ 2 ( 4 _ 3x ) = - 4
- 12 + 3 ( -x + 7 ) = -18
24 : ( 3x _ 2 ) = -3
- 45 : 5 nhân ( -3 _ 2x ) = 3
bài 3 tìm x
x nhân ( x + 7 ) = 0
( x + 12 ) nhân ( - x _ 3 ) = 0
( - x + 5 ) nhâm ( 3 _ x ) = 0
x nhân ( 2 + x ) nhân ( 7 _ x ) = 0
( x _ 1 ) nhân ( x + 2 ) nhân ( -x _ 3 ) =0
bài 4 tìm
Ư ( 10 ) VÀ B ( 10)
Ư ( + 15 ) VÀ B ( + 15 )
Ư ( -24 ) VÀ B ( - 24 )
ƯC ( 12 ; 18 )
ƯC ( - 15 ; + 20 )
#maianhhappy
bài 1 tính giá trị biểu thức
( - 25 ) nhân ( -3 ) nhân x với x = 4
\(\left(-25\right).\left(-3\right).4\)
\(=\left(-25\right).4.\left(-3\right)\)
\(=-100.\left(-3\right)=300\)
( -1 ) nhân ( -4 ) nhân 5 nhân 8 nhân y với y =25
\(\left(-1\right).\left(-4\right).5.8.25\)
\(=4.5.8.25=4.25.5.8\)
\(=100.40=40000\)
( 2ab mũ 2 ) : c với a =4 ; b= -6 ; c =12
\(\left(2.4.\left(-6\right)\right)^2:12\)
\(=\left(-48\right)^2:12\)
\(=2304:12=192\)
[ ( -25 ) nhân ( - 27 ) nhân ( -x ) ] : y với x = 4 ; y = -9
\(\left[\left(-25\right).\left(-27\right).\left(-4\right)\right]:-9\)
\(=-2700:\left(-9\right)\)
\(=300\)
(a mũ 2 _ b mũ 2) : ( a + b ) nhân ( a _ b ) với a + 5 , b = -3
\(\left(5^2-\left(-3\right)^2\right):\left(5-3\right).\left(5+3\right)\)
\(=16:2.8\)
\(=8.8=64\)
bài 2 tìm x
( 2x _ 5 ) + 17 = 6
\(2x-5=-11\)
\(2x=-6\)
\(x=-3\)
10 _ 2 ( 4 _ 3x ) = - 4
\(2.\left(4-3x\right)=14\)
\(4-3x=7\)
\(3x=-3\)
\(x=-1\)
- 12 + 3 ( -x + 7 ) = -18
\(3\left(-x+7\right)=-6\)
\(-x+7=-2\)
\(-x=-9\)
\(x=9\)
24 : ( 3x _ 2 ) = -3
\(3x-2=-8\)
\(3x=-6\)
\(x=-2\)
- 45 : 5 nhân ( -3 _ 2x ) = 3
\(5.\left(-3-2x\right)=-15\)
\(-3-2x=-3\)
\(2x=0\)
\(x=0\)
1. cho ba tập hợp:
A={ x thuộc N / x chia hết cho 2, x < 20} ; B={x thuộc N/ x chia hết cho 4 , x < 20}; C= {0;2;4;6;8}
a) dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện giauwj các tập hợp trên
b) tìm A giao B
c) viết tập hợp con có ba phần tử của tập hợp C
2. viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử
a) A= { x thuộc N/ 84 chia hết cho x; 180 chia hết cho x và x >6}
b ) B= { x thuộc N/ x chia hết cho 12; x chia hết cho 15;x chia hết cho 18 và 0<x<300}
3. tìm số tự nhiên x:
a) (2600+6400) -3.x=1200
b) [ ( 6.x-72):2-84] .28=5628
c) 2x-138+2^3. 3^2
d) 42x=39.42-37.42
4. tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. biết rằng số đó nằm ( ) khoảng từ 1000-2000
5. liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
a) -4<x <5
b) -12< x <10
c> /x/<5
6 tìm số nguyên x, biết:
a) 9-25=(7-x)-(25+7)
b) -6x=18
c) 35-3./x/=5.(2^3-4)
d) 10+2./x/= 2.( 3^2-1)
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………