tìm 5 từ có âm /str/ và /spr/ và đặt 5 câu với chúng.( bằng tiếng anh nha):>
Câu1: hãy viết 5 từ chứa âm /ea/ và đặt câu với 5 từ đó.
Câu 2: hãy viết 5 từ chứa âm /iə/ và đặt câu với 5 từ đó.
(không trùng với các từ trong sách tiếng anh lớp 6 )
Câu1: hãy viết 5 từ chứa âm /ea/ và đặt câu với 5 từ đó.
5 từ chứa âm đó: bear, air, care, wear, hair
Đặt câu: My grandfather has a bear
Look at the airplane
I don't care what it is
today i will wear a dress
she has a long black hair
Câu 2: hãy viết 5 từ chứa âm /iə/ và đặt câu với 5 từ đó
5 từ: hear, near, clear, year, here
Đặt câu: We are here
We are hearing his voice
My house is near my school
She says clearly
I visit my grandparents twice a year
# HOK TỐT #
Đặt 5 câu bằng tiếng anh có từ so , đặt 5 câu bằng tiếng anh có từ because
I am so angry,she is so selfish, he need help,I think so,it's so boring
I she because she is clever,I am angry because she troll me,Because of his creative brain,he made a beautiful picture
1 Đặt 5 câu bằng tiếng anh sử dụng so sánh hơn nhất sử dụng cả tính từ ngắn và tính từ dài
2 Tìm hiểu so sánh ngang bằng trong tiếng anh
1.
Lan is taller than MyMy house is bigger than your houseThings in this shop are more expensive than things in the supermarketThis park is more beautiful than that parkAnn is slimmer than Laura2.
So sánh ngang bằng
Công thức: as + adj + asVí dụ: Lan is 16. I’m 16, too. Lan is as young as I.(Lan trẻ như tôi)Study well !
1. So sánh hơn nhất:
+ She is the most beautiful student in this class.
+ He is the most intelligent student in this school.
+ This is the cheapest good in this shop.
+ This is the most expensive fan in this shop.
+ That boy is the worst student in this extra class.
2. So sánh ngang bằng (as...as/ the same...as)
*) S + V + as + adjective/adverb + as + O / S + V.
*) S + aux (not) + V + so/as + adjective/adverb +as + O.
*) S + V + as + many/much + N + as + O.
các bạn cố làm cho mình mình sẽ tích cho thật nhiều với các bạn trả lời trước nha.Mai mình phải nộp rồi
Câu1: hãy viết 5 từ chứa âm /ea/ và đặt câu với 5 từ đó.
Câu 2: hãy viết 5 từ chứa âm /iə/ và đặt câu với 5 từ đó
giúp mk nha!
Câu1: hãy viết 5 từ chứa âm /ea/ và đặt câu với 5 từ đó.
5 từ chứa âm đó: bear, air, care, wear, hair
Đặt câu: My grandfather has a bear
Look at the airplane
I don't care what it is
today i will wear a dress
she has a long black hair
Câu 2: hãy viết 5 từ chứa âm /iə/ và đặt câu với 5 từ đó
5 từ: hear, near, clear, year, here
Đặt câu: We are here
We are hearing his voice
My house is near my school
She says clearly
I visit my grandparents twice a year
#Châu's ngốc
a, Tìm 3 từ có cách phát âm /S/ và đặt câu với từ vừa tìm được.
b, Tìm 3 từ có cách phát âm / IZ/ và đặt câu với từ vừa tìm được.
c, Tìm 3 từ có cách phát âm /Z/ và đặt câu với từ vừa tìm được.
giúp mk nha mn
a, caps, clocks, students: /s/
- I have 3 caps
- There are many clocks in my house
- There are....students in my class
b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)
- There are many kind of buses.
- There are 4 glasses on the table
- There are 14 classes inmy school
c, phones, villas ( biệt thự), tables: /z/
- My mother have 2 phones
- There are many villas in the city
- There are a lot of tables in my bedroom
a . Từ có âm /s/ là :
-flats , stils , clocks .
b .Từ có âm /z/ là :
-rooms , villas, towns.
c .Từ có âm /iz/ là:
-loves , calls,watches.
Kể 5 từ bằng Tiếng Anh rồi chuyển các từ đó sang quá khứ đơn và đặt câu với các từ đó
tell=> told
=> My sister told me her sad story.
advise => advised
=> Lisa's teacher advised her to study hard
go=>went
=> Lucy went to school yesterday
travel => travelled
=> Linh's husband and she travelled to England 2 years ago
make=> made
=> My father made me to persevere when i was a child
is- was - i was at home yesterday
visit-visited-i visited Thay pagoda
are-were-they were at home yesterday
don't-didn't-she didn't visit us last week
have-had-we had a lot of fun last week
Đặt câu với từ too và so bằng tiếng anh nha về ý khen chê
Ví dụ:
He is a student. I am a student, too.
He is a doctor . So am i
1 tìm từ láy âm đầu r, d hoặc gi có nghĩa sau và đặt câu với từ đó: a) chỉ âm thanh của tiếng ve kêu:
a. râm ran – Tiếng ve kêu râm ran trên các vòm cây.
chúc bạn học tốt
A.râm ran Đặt câu: Tiếng ve kêu râm ran trên những vòm cây.
Tìm 5 danh từ chung có tiếng sông và đặt câu với từ đó
5 danh từ có tiếng sông:
dòng sông, cửa sông, khúc sông, nước sông, sông cái,...
Đặt câu:
Đó là dòng sông quanh năm nước chảy xiết.Cửa sông là nơi sông đổ ra biển.Trên khúc sông có hai chiếc ca nô đang chạy.Nước sông ở đó đổi màu theo thời gian.Sông Hồng là một con sông cái.Đặt câu cảm thán : 3 câu số ít và 3 câu số nhiều ( Tiếng Anh )
Đặt 5 câu đại từ sở hữu ( Tiếng Anh )