Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
BUI THI HOANG DIEP
Xem chi tiết
Sakuraba Laura
18 tháng 12 2017 lúc 16:45

Một số từ kết thúc bằng "t":

- Cat

- Night

- Sit (down)

- Street

- Breakfast

- Eat

- Sport

- Start

- Left

- Restaurant

- Right

- Market

- Quiet 

- Accident

- Correct

- Difficult

- Fast

- Past

- Fat

- Foot

- Light

- Hot

duc trong
18 tháng 12 2017 lúc 16:41

not

no

watch

tíntiếnngân
18 tháng 12 2017 lúc 16:54

got

get

dot

bitch

ghost

want

bought

gift

violet

yet

test

best

most

weight

pet

jacket

night

fit

spelt

bat

Jeon Nami
Xem chi tiết
nguyen quynh trang
Xem chi tiết
Công Chúa Mắt Tím
Xem chi tiết
Nguyễn Kim Chi
19 tháng 1 lúc 20:41

-Geath : địa ngục

-Geats :lấy đi

-sea: biển

-peat : bùn lầy


Thanh Xuân Lê Nguyễn
Xem chi tiết
butter.-.
23 tháng 12 2023 lúc 21:42

Mình làm giúp bn nè, nhưng lần sau phải tự làm nhé!

 In Vietnam, there are lots of beautiful places here, but, I like Ha Long Bay the best. It has a magical view, with mountains and the sea. Visitors can ride a small boat to explore the area and take some beautiful pictures there. I have gone to Ha Long Bay before, so I keep some of the beautiful pictures and cards about it. I love Ha Long Bay very much, I think you should go there on your holiday.

Chúc bn học tốt ><

Không Có Tên
Xem chi tiết
Không Có Tên
7 tháng 5 2023 lúc 10:33

đg cần gấp akl

Trâm Đào
Xem chi tiết
**#Khánh__Huyền#**
Xem chi tiết
HAKER
12 tháng 4 2018 lúc 20:33

công an, cảnh sát , cơ động, bộ đội

bac sĩ , nhà khoa học , nhà sử hoc

thợ xây , phụ vua

Nguyễn Minh Thư
13 tháng 4 2018 lúc 16:49

Các từ cùng từ thuộc chủ điểm là :

- Trí thức : Giáo viên , Nhà khoa học .

- Quân bộ : Bộ đội , Chiến sĩ .

- Người lao động : Bác lao công , Thợ may .Chúc bạn học tốt nha !!! ^ ^

【ℛℭ】ʚŠâʉɞ
16 tháng 4 2018 lúc 20:36

- Trí thức: kĩ sư, bác sĩ, thầy giáo, cô giáo, giáo viên, giáo sư, phó giáo sư, luật sư, nhà nghiên cứu, nhà bác học, viện sĩ viện hàn lâm khoa học,.....

- Quân đội:bộ đội,chiến sĩ,công an,bộ cảnh sát,kiểm lâm,....

 - Người lao động:lao công,thợ may,thợ thủ công,thợ mộc,điêu khắc,...

CÀNG NHÌU CÀNG TỐT NHA.

Nguyễn Thị Ngọc Ánh
Xem chi tiết
phạm nguyễn hà vi
Xem chi tiết
Nguyễn Văn Anh Kiệt
13 tháng 4 2018 lúc 20:20

chép mạng đc 61 từ từ luôn :)

1.     Cloudy / ˈklaʊdi  /: nhiều mây

2.     Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

3.     Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

4.     Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

5.     sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

6.     frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

7.     dry / draɪ /-khô

8.     wet / wet  / -ướt

9.     hot / hɑːt  /-nóng

10.   cold / koʊld  /-lạnh

11.   chilly / ˈtʃɪli  /-lạnh thấu xương

12.   Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

13.   Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

14.   Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

15.   the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ

16.   lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

17.   Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi

18.   Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét

19.   Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét

20.   Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông

21.   rain / reɪn  /-mưa

22.   snow / snoʊ / -tuyết

23.   fog / fɔːɡ /-sương mù

24.   Ice / aɪs  /-băng

25.   Sun / sʌn  /-mặt trời

26.   sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng

27.   cloud / klaʊd  / -mây

28.   mist / mɪst /-sương muối

29.   hail / heɪl  /-mưa đá

30.   wind / wɪnd /-gió

31.   breeze / briːz  / -gió nhẹ

32.   gale /  ɡeɪl /-gió giật

33.   frost / frɔːst  /-băng giá

34.   rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng

35.   sleet  / sliːt  /-mưa tuyết

36.   drizzle / ˈdrɪzl  /-mưa phùn

37.   icy / ˈaɪsi  /-đóng băng

38.   Dull / dʌl  / -lụt

39.   overcast / ˌoʊvərˈkæst  /-u ám

40.   raindrop / ˈreɪndrɑːp / -hạt mưa

41.   snowflake / ˈsnoʊfleɪk  / -bông tuyết

42.   hailstone / ˈheɪlstoʊn  /-cục mưa đá

43.   weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst  / dự báo thời tiết

44.   rainfall / ˈreɪnfɔːl  / lượng mưa

45.   temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ

46.   thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế

47.   barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp

48.   degree  / dɪˈɡriː  / độ

49.   Celsius  / ˈselsiəs / độ C

50.   Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F

51.   Climate /  ˈklaɪmət / khí hậu

52.   climate change /  ˈklaɪmət tʃeɪndʒ  / biến đổi khí hậu

53.   global warming  / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ  / hiện tượng ấm nóng toàn cầu

54.   humid / ˈhjuːmɪd / ẩm

55.   Shower / ˈʃaʊər  /: mưa rào

56.   Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ  /: lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí

57.   Rain-storm/rainstorm / ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão

58.   Storm / stɔːrm  /: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão

59.   Typhoon / taɪˈfuːn  /: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)

60.   Hurricane / ˈhɜːrəkən /: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)

61.   Cyclone  / ˈsaɪkloʊn / Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)

Gấu Xayda
13 tháng 4 2018 lúc 20:22

breeze / briːz  / -gió nhẹ

chilly / ˈtʃɪli  /-lạnh thấu xương

cloud / klaʊd  / -mây

Cloudy / ˈklaʊdi  /: nhiều mây

cold / koʊld  /-lạnh

cold:  lạnh

drizzle / ˈdrɪzl  /-mưa phùn

drought:  hạn hán

Từ vựng tiếng anh về thời tiết

dry / draɪ /-khô

dull:  nhiều mây

fine:  trời đẹp

Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

fog / fɔːɡ /-sương mù

Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

frost / frɔːst  /-băng giá

frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

gale /  ɡeɪl /-gió giật

hail / heɪl  /-mưa đá

heat:  wave đợt nóng

hot / hɑːt  /-nóng

humid:  ẩm

hurricane:  cuồng phong

 Ice / aɪs  /-băng

icy / ˈaɪsi  /-đóng băng

Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi

lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

mist / mɪst /-sương muối

overcast:  u ám

rain:  mưa

rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng

rainy:  có mưa

shower:  mưa rào nhẹ

sleet  / sliːt  /-mưa tuyết

snow / snoʊ / -tuyết

storm:  bão

Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

strong winds:  cơn gió mạnh

Sun / sʌn  /-mặt trời

sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng

the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ

Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét

Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét

Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông

tornado:  lốc xoáy

Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

wet / wet  / -ướt

wet:  ướt

Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

wind / wɪnd /-gió

Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

休 宁 凯
13 tháng 4 2018 lúc 20:22

breeze  -gió nhẹ

chilly lạnh thấu xương

cloud -mây

Cloudy  nhiều mây

cool :lạnh

cold:  lạnh

drizzle mưa phùn

drought:  hạn hán

dry / draɪ /-khô

dull:  nhiều mây

fine:  trời đẹp

Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

fog / fɔːɡ /-sương mù

Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

frost / frɔːst  /-băng giá

frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

gale /  ɡeɪl /-gió giật

hail / heɪl  /-mưa đá

heat:  wave đợt nóng

hot / hɑːt  /-nóng

humid:  ẩm

hurricane:  cuồng phong

 Ice / aɪs  /-băng

icy / ˈaɪsi  /-đóng băng

Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi

lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

mist / mɪst /-sương muối

overcast:  u ám

rain:  mưa

rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng

rainy:  có mưa

shower:  mưa rào nhẹ

sleet  / sliːt  /-mưa tuyết

snow / snoʊ / -tuyết

storm:  bão

Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

strong winds:  cơn gió mạnh

Sun / sʌn  /-mặt trời

sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng

the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ

Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét

Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét

Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông

tornado:  lốc xoáy

Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

wet / wet  / -ướt

wet:  ướt

Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

wind / wɪnd /-gió

Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió