Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống : d) 1/5 thế kỉ … 20 năm
Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống : d) 1/5 thế kỉ … 20 năm
Điền số thích hợp vào ô trống: 15 thế kỉ = ... năm
Ta có 1 thế kỉ = 100 năm, do đó 15 thế kỉ = 100 năm × 15 = 1500 năm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1500.
Điền số thích hợp vào ô trống:
8,4 thế kỉ = c năm
Ta có 1 thế kỉ = 100 năm nên 8,4 thế kỉ = 100 năm × 8,4 = 840 năm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 840.
Điền dấu >, =, < thích hợp vào ô trống : b) ½ thế kỉ ▭ 50 năm
Điền dấu>,=,< thích hợp vào ô trống :c) 500 năm …… 5 thế kỉ
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1m2 25cm2 = ...........cm2 là
a. 125 b. 12500 c. 1025 d. 10025
b) 2/5 của thế kỉ là
a. 25 năm b. 20 năm c. 40 năm d. 50 năm
1m\(^{^2}\)25cm\(^{^2}\)=10000cm\(^{^2}\)+25cm\(^{^2}\)=10025cm\(^{^2}\)
\(\dfrac{2}{5}\)thế kỉ=100x\(\dfrac{2}{5}\)=40 năm
Chọn số thích hợp để điền vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu: 9000 + 500 + 20 + 3 = 9523
Số viết được dưới dạng tổng 6000 + 200 + 5 gồm 6 nghìn, 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị.
Do đó 6000 + 200 + 5 = 6205.
Điền số thích hợp vào ô trống:
1 thế kỷ = ... năm
1 thế kỉ = 100 năm
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 100.
Điền số thích hợp vào ô trống.
1 thế kỷ = .......... năm
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a. 45 tạ = … kg
b. 5kg 20 dag = … dag
c. 10 phút = … giây
d. 1 4 thế kỉ = … năm
Giải:
a. 45 tạ = 45 × 100 kg= 4500 kg
b. 5kg 20 dag = 5 × 100 dag + 20 dag = 520 dag
c. 10 phút = 10 × 60 giây = 600 giây
d. 1 4 thế kỉ = 1 4 × 100 năm = 25 năm
45 tạ =4500 kg;5kg 20dag =520dag;10 phút =600 giây;1/4 thế kỉ =25 năm
a . 45 tạ = 4500 kg
b . 5 kg 20 dag = 520 dag
c . 10 phút = 600 giây
d . 1/4 thế kỉ = 25 năm