giải phương trình
( x2 + 14x + 24 )( x2 + 10x + 24) - 165x2 = 0
Giải bất phương trình sau: (x2 + 1)(x2 + 2)(x2 + 3)(x2 + 4) - 24 > 0
\(\Leftrightarrow\left(x^4+5x^2+6\right)\left(x^4+5x^2+4\right)-24\)
Đặt \(x^4+5x^2+6=t\)
\(t\left(t-2\right)-24=t^2-2t-24\)
\(\Leftrightarrow t^2-2t+1-25=\left(t-1\right)^2-5^2=\left(t-6\right)\left(t+4\right)>0\)
TH1 : \(\left\{{}\begin{matrix}t-6>0\\t+4>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow t>6\)
TH2 : \(\left\{{}\begin{matrix}t-6< 0\\t+4< 0\end{matrix}\right.\)<=> t < -4
Theo cách đặt \(x^4+5x^2+6>6\Leftrightarrow x^2\left(x^2+5\right)>0\)* luôn đúng *
\(x^4+5x^2+6< -4\Leftrightarrow x^4+5x^2+10< 0\)
\(\Leftrightarrow x^4+\dfrac{2.5}{2}x^2+\dfrac{25}{4}+\dfrac{15}{4}< 0\Leftrightarrow\left(x^2+\dfrac{5}{2}\right)^2+\dfrac{15}{4}< 0\)( vô lí )
Giải phương trình x 2 - 10x + 8 = 0
A. x = 5 + 17 h o ặ c x = 5 - 17
B. x = 4 + 13 h o ặ c x = 4 - 13
C. x = 3 + 15 h o ặ c x = 3 - 13
D. Đáp án khác
Xác định a, b’,c trong mỗi phương trình rồi giải phương trình bằng công thức nghiệm thu gọn: -3 x 2 + 14x - 8 = 0
Phương trình -3 x 2 + 14x - 8 = 0 có hệ số a = -3, b’= 7, c = -8
Ta có: ∆ ' = b ' 2 – ac = 7 2 – (-3).(-8) = 49 – 24 > 0
∆ ' = 25 = 5
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Đối với mỗi phương trình sau, kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có). Không giải phương trình, hãy điền vào những chỗ trống (...):
25x2 + 10x + 1 = 0 ;
Δ = …; x1 + x2 = …; x1.x2 = …;
25x2 + 10x + 1 = 0
Có a = 25 ; b = 10 ; c = 1
Δ = b2 – 4ac = 102 – 4.25.1 = 0
Khi đó theo hệ thức Vi-et có:
x1 + x2 = -b/a = -10/25 = -2/5
x1.x2 = c/a = 1/25.
Đối với mỗi phương trình sau, kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có). Không giải phương trình, hãy điền vào những chỗ trống (...):
a ) 2 x 2 – 17 x + 1 = 0 ; Δ = … ; x 1 + x 2 = … ; x 1 . x 2 = … ; b ) 5 x 2 – x – 35 = 0 ; Δ = … ; x 1 + x 2 = … ; x 1 . x 2 = … ; c ) 8 x 2 – x + 1 = 0 ; Δ = … ; x 1 + x 2 = … ; x 1 . x 2 = … ; d ) 25 x 2 + 10 x + 1 = 0 ; Δ = … ; x 1 + x 2 = … ; x 1 . x 2 = … ;
a) 2 x 2 – 17 x + 1 = 0
Có a = 2; b = -17; c = 1
Δ = b 2 – 4 a c = ( - 17 ) 2 – 4 . 2 . 1 = 281 > 0 .
Theo hệ thức Vi-et: phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn:
x 1 + x 2 = − b / a = 17 / 2 x 1 x 2 = c / a = 1 / 2
b) 5 x 2 – x – 35 = 0
Có a = 5 ; b = -1 ; c = -35 ;
Δ = b 2 – 4 a c = ( - 1 ) 2 – 4 . 5 . ( - 35 ) = 701 > 0
Theo hệ thức Vi-et, phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn:
x 1 + x 2 = − b / a = 1 / 5 x 1 ⋅ x 2 = c / a = − 35 / 5 = − 7
c) 8 x 2 – x + 1 = 0
Có a = 8 ; b = -1 ; c = 1
Δ = b 2 – 4 a c = ( - 1 ) 2 – 4 . 8 . 1 = - 31 < 0
Phương trình vô nghiệm nên không tồn tại x1 ; x2.
d) 25 x 2 + 10 x + 1 = 0
Có a = 25 ; b = 10 ; c = 1
Δ = b 2 – 4 a c = 10 2 – 4 . 25 . 1 = 0
Khi đó theo hệ thức Vi-et có:
x 1 + x 2 = − b / a = − 10 / 25 = − 2 / 5 x 1 x 2 = c / a = 1 / 25
Giải bất phương trình:
a ) 15 x - 2 4 - x 2 - 1 3 > x 1 - 2 x 6 + x - 3 2 b ) x - 3 2 + 2 x - 1 ≤ x 2 + 3
a) (1) ⇔ 45x – 6 – 4x2 + 4 ≥ 2x – 4x2 + 6x – 18
⇔ 37x ≥ –16 ⇔ x ≥ -16/37
Tập nghiệm: S = {x|x ≥ -16/37}
b) (2) ⇔ x2 – 6x + 9 + 2x – 2 ≤ x2 + 3 ⇔ –4x ≤ –4 ⇔ x ≥ 1
Tập nghiệm: S = {x | x ≥ 1}.
Số nghiệm của phương trình x 2 + 1 10 x 2 − 31 x + 24 = 0 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ta có: x 2 + 1 10 x 2 − 31 x + 24 = 0 ⇔ x 2 + 1 = 0 10 x 2 − 31 x + 24 = 0
Phương trình x 2 + 1 = 0 vô nghiệm
Phương trình 10 x 2 − 31 x + 24 = 0 ⇔ x = 3 2 x = 8 5 . Do đó phương trình cho có 2 nghiệm
Đáp án cần chọn là: B
Giải các phương trình sau:
a) 2 x + 5 6 − 1 3 2 x + 5 x − 10 = 0 ;
b) 4 x − 1 x + 5 = x 2 − 25 ;
c) 3 x − 3 2 − x − 3 x + 2 4 = 0 ;
d) x x + 3 3 − x 4 x + 3 = 0 .
Giải các phương trình sau:
a) 4 − 5 x = 5 − 6 x ; b) 3 x + 2 − 7 x + 1 = 0 ;
c) x 2 − 2 x − 3 + x + 1 = 0 ; d) 1 4 x − 5 = 3 x + 1
a) Trường hợp 1. Xét 4 - 5x = 5 - 6x.
Tìm được x = 1.