23m vuông 7 cm vuông= cm vuông
23m vuông 7 cm vuông= m vuông
4 tấn 34kg= kg
4 tấn 34kg= tấn
762kg= tấn
3,15 tấn= kg
67kg= tấn
0,042 tấn= kg
23m vuông 7cm vuông=....cm vuông
4 tấn 34 kg=....kg
23m vuông 7cm vuông =....m vuông
4 tấn 34 kg=....tấn
23m27cm2=230007cm2
4 tấn 34 kg = 4034 kg
23m27cm2=23,0007cm2
4 tấn 34 kg = 4,034 kg
23m vuông 7cm vuông=230007 cm vuông
4 tấn 34 kg=4034kg
23m vuông 7cm vuông =230007m vuông
4 tấn 34 kg=4034tấn
19m8cm=...cm
12048km=...tấn...kg
7 tấn 9 kg=...kg
4cm vuông 6mm vuông=...mm vuông
19m 8cm = 1908cm.
12048 tấn = 12 tấn 48 kg.
7 tấn 9 kg = 7009 kg.
4cm2 6mm2 = 406mm2.
Bài 1 : Viết sô thập phân thích hợp vào chỗ chấm
24,7 dm = ...m 2,34 kg = .....tạ 345,04 m = ....km
123,08 cm = .....m 705 kg = .......... tấn 1450 g = ... kg
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
\(6,7dm^2\) \(0,234dm^2\) \(0,072dm^2\) \(406,005dm^2\)
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
\(23m^27cm^2=.....cm^2\) \(23m^27cm^2=.....m^2\)
4 tấn 34kg = ......kg 4 tấn 34kg = ...........tấn
Bài 4 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
5,6 tấn = 5600 kg
.....tấn = 762 kg
3,15 tấn = .....kg
.......tấn = 67 kg
0,042 tấn = ....kg
Bài 1 : Viết sô thập phân thích hợp vào chỗ chấm
24,7 dm = ...m 2,34 kg = .....tạ 345,04 m = ....km
123,08 cm = .....m 705 kg = .......... tấn 1450 g = ... kg
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
\(6,7dm^2\) \(0,234dm^2\) \(0,072dm^2\) \(406,005dm^2\)
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
\(23m^27cm^2=.....cm^2\) \(23m^27cm^2=.....m^2\)
4 tấn 34kg = ......kg 4 tấn 34kg = ...........tấn
Bài 4 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
5,6 tấn = 5600 kg
.....tấn = 762 kg
3,15 tấn = .....kg
.......tấn = 67 kg
0,042 tấn = ....kg
12 tấn 6 kg=.......tấn
56dm vuông 21 cm vuông=......dm vuông
6 m vuoong5cm vuông=.......m vuông
29,83m=.......m......cm
13,5m vuông=.............. m vuông .......dm vuông
12,006 tấn
56,21 dm2
6,0005 m2
29m83cm
13m25dm2
9m 6cm=........m
5 tấn 542 kg=.........tấn
2cm vuông 5 mm vuông=......cm vuông
9m 6cm= 9,06 m
5 tấn 542 kg=5,542 tấn
2cm vuông 5 mm vuông= 2,05 cm vuông
9m 6cm=.906.......m
5 tấn 542 kg=...5542......tấn
2cm vuông 5 mm vuông=....205..cm vuông
9m 6cm = 906m
5tấn 542kg = 5542tấn
2cm2 5mm2 = 205cm2
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : 1\2 ha = ......m vuông ; 2 mét vuông 8 dm mét vuông = ...m vuông ; 63 cm mét vuông =..... M vuông ; 345 m vuông =....ha ; 256m =......km ; 262 kg = ...tấn ; 2m 5cm = ....m ; 2 tấn 65kg =....tấn
5000 m2
2,08 m2
0,63 cm2
0,0345 ha
0,256 km
0,262 tấn
2,5 m
2,065 tấn
chúc bạn học tốt
tk nha bạn
thank you
các bạn ơi giupsminh với bài 1 9km370m ........m 90 , 37 km ......m 482 dm ........ m
bài 2 a, 32,47 tấn = ........tạ = ..........kg b, 0,9 tấn =........tạ = ..........kg c, 780kg= ....... tạ = ...... tấn d, 78kg = ..... tạ = .......tấn
bài 3
7,3m=.......dm 34,34m .......cm 8,02km = .........m
7.3m vuông = .....dm vuông 34,34m vuông = cm vuông 8,02 km vuông = ..... m vuông
0,7 km vuông=.......ha 0,25 ha =...........m vuông 0,7 km vuông =........m vuông 7, 71 ha= .........m vuoong
bài 1 :
9 km 370 m = 9370 m
90,37 km = 90 370 m
482 dm = 48,2 m
bài 2 :
32,47 tấn = 324,7 tạ = 32 470 kg
0,9 tấn = 9 tạ = 900 kg
780 kg = 7,8 tạ = 0,78 tấn
78 kg = 0,78 tạ = 0,078 tấn
bài 3 :
7,3 m = 73 dm
34,34 m = 3434 cm
8,02 km = 8020 m
7,3 m2 = 730 dm2
34,34 m2 = 343 400 cm2
8,02 km2 = 8 020 000 m2
0,7 km2 = 70 ha
0,25 ha = 2500 m2
0,7 km2 = 700 000 m2
7,71 ha = 77 100 m2
các bạn ơi giupsminh với bài 1
9km370m ........m 90 , 37 km ......m 482 dm ........ m
bài 2 a, 32,47 tấn = ........tạ = ..........kg
b, 0,9 tấn =........tạ = ..........kg c, 780kg= ....... tạ = ...... tấn d, 78kg = ..... tạ = .......tấn
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm
7m vuông ......... Cm vuông
9708m vuông ........... Dam vuông...........m vuông
21 tấn 17 kg ........... Tấn
29 dm 3cm ............dm
3,5 ha ............... m vuông
5km vuông ......... Ha
70000m vuông ............. Ha
8,02 km .............km..................m
4 cm vuông 5mm vuông ............... Cm vuông
600 g ............ Kg
\(7m^2=70000cm^2\)
\(9708m^2=97dam^28m^2\)
21 tấn 17kg = 21,017 tấn
29 dm 3 cm = 29,3 dm
\(3,5Ha=35000m^2\)
\(5km^2=500Ha\)
\(70000m^2=7Ha\)
8,02 km = 8 km 20 m
\(4cm^25mm^2=4,05cm^2\)
600 g = 0,6 kg