tìm số tự nhiên a biết 1960 và 2002 chia cho a có cùng số dư là 28
tìm số tự nhiên a biết 1960 và 2002 chia cho a có cùng số dư là 28
a = 42 k mk nha
chuc ban hoc gioi
Tìm số tự nhiên a biết 1960 và 2002 chia cho a có cùng số dư là 28?
Ta co 1960 = ma +28
2002 = na + 28
Tru ve cho ve =>=FA=>=a = 42 hoac a = 21 hoac a = 14, a= 1,a=2,a=3.... cu de F lay roi tinh gia tri
Lay 2002-1960=42
thi 42 la lon nhat nen a=42
Tìm số tự nhiên a biết 1960 và 2002 chia cho a có cùng số dư là 28
1960 chia a dư 28 ->> 1932 chia hết cho a ->> 1932=a x h
ĐK: k,h thuoc N ;k>h
2002 chia a dư 28 ->> 1974 chia hết cho a ->> 1974=a x k
->> 1974-1932= a(k-h) ->> 42 =a(k-h)
mà a > 28 (số chia lớn hơn số dư) và k-h thuộc N nên a= 42
tìm số tự nhiên a biết 1960 và 2002 chia cho a có cùng số dư là 28
Tìm số tự nhiên A biết 1960 và 2002 chia cho a có cùng số dư là 28
Ta có UCLN của 1960 và 2002 là 14
vậy số a cần tìm là 14+28=42
Số tự nhiên A là 42
Ta có: 1960=2^3*5*7^2
2002=2*1001
UCLN(1960;2002)|=2*7=14
Theo bài ra ta thấy a co cùng số dư là 28
A=14+28
Vậy số tự nhiên A cần tìm là 42
Nhớ cho minh nhé
Tìm số tự nhiên a biết 1960 và 2002 chia cho a cùng có số dư là 28
Tìm số tự nhiên a biết 1960 và 2002 chia cho a có cùng số dư là 28
tìm số tự nhiên a biết 1960 và 2002 chia cho a cùng có số dư là 28
Vì 1960 : a dư 28 => 1960 - 28 \(⋮\)a ( a > 28 )
= > 1932 \(⋮\)a
Vì 2002 : a dư 28 => 2002 - 28 \(⋮\)a ( a > 28 )
= > 1974 \(⋮\)a
Do đó: a \(\in\)ƯC( 1932 , 1974 )
Mà:UCLN(1932,1974 ) = 42
=> ƯC ( 1932 , 1974 ) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 14 ; 21 ; 42 }
Mà a > 28 => a = 42
vậy: a = 42
Tìm số tự nhiên a biết 1960 và 2002 chia cho a cùng có số dư là 28