Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a, 1\2ha = ........m vuong , 63cm vuông = . .. .......m vuông , 2m vuông 8đm vuông = ...... m vuông , 345m vuông = ......ha , 256m = ........km , 2m5cm =..m , 262kg = ......tấn , 2tấn 65kg =......tấn
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : 1\2 ha = ......m vuông ; 2 mét vuông 8 dm mét vuông = ...m vuông ; 63 cm mét vuông =..... M vuông ; 345 m vuông =....ha ; 256m =......km ; 262 kg = ...tấn ; 2m 5cm = ....m ; 2 tấn 65kg =....tấn
5000 m2
2,08 m2
0,63 cm2
0,0345 ha
0,256 km
0,262 tấn
2,5 m
2,065 tấn
chúc bạn học tốt
tk nha bạn
thank you
điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm a) 2km vuông 3ha ......2300dam vuông 23450m vuông......2ha 345 dam vuông b) 123km vuông .......12 km vuông 3ha 234ha .......24ha 680m vuông c) 456ha......45km vuông 6ha 24680dm vuông.....24ha 680 m vuông d) 2345m vuông ......2ha 345m vuông 23456dm vuông.....23dam vuông 458m vuông
a) 2km2 3ha \(>\) 2300dam2
23450m2 \(< \) 2ha 345dam2
b) 123km2 \(>\)12 km2 3ha
234ha \(>\) 24ha 680m2
c) 456ha \(< \) 45km2 6ha
24680dm2 \(< \) 24ha 680m2
d) 2345m2 \(< \) 2ha 345m2
23456dm2 \(< \) 23dam2 458m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a, 6528m =.....km ; 8m5cm =......m ; 8,3m=.....cm ; b, 1tấn5kg =.......kg ; 125,3kg =....tấn ; 500g =.....kg ; c, 1,8ha = .....m vuông ; 2060m vuông =... ha ; 4 km vuông 2ha =......ha mình cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
a)6528m=6,528km 8m5cm=905 8,3m=830cm
b)1tấn5kg=1005kg 125,3kg=0,1253 tấn 500g=0,5kg
c)1,8ha=18000m vuông 2060m vuông =0,206ha 4km vuông 2ha=402ha
6528m=6,528km
8m5cm=8,05m
8,3m=830cm
1 tấn 5 kg = 1005kg
125,3kg= 0,1253 tấn
500g=0,5kg
1,8ha=180m2
2060m2=20,60ha
4km2 2ha =42ha
CHÚC BẠN HỌC GIỎI
TK MÌNH NHÉ
5km72m=5,072km
5 tạ 20 kg = 5,2 tạ
1 giờ 15 phút = 1,15 giờ
tự làm chán rồi
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 2,5km vuông =.....m vuông ; 0,2006ha =......m vuông ; 20600m vuông =.....ha ; 2m vuông 51cm vuông = .......m vuông ; 2,3km=....m ; 6,12tấn =.....kg nhờ các bạn làm nhanh minh tí đựợc ko
2.5km vuong =2500000000m vuong ;200600m vuong ; 0,0206 ha;22,000051 m vuong ;2300m;6120 kg
nho cho minh nhe
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 5 m vuông = .................................. cm vuông
c] 2608 m vuông = ............dam vuông ............................m vuông
b]2 km vuông = .................................ha
d]30000 hm vuông = .......................................ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5 m2 = 50000 cm 2.
c) 2608 m2 = 26 dam2 8 m2.
b) 2 km2 = 200 ha.
d) 30000 hm2 = 30000 ha.
~ Hok tốt a~
\(\text{Viết số thích hợp vào chỗ chấm :}\)
\(a,\text{ }5m^2=50000cm^2\)
\(c,\text{ }2608m^2=26dam^28m^2\)
\(c,\text{ }2km^2=200ha^2\)
\(d,\text{ }30000hm^2=30000ha\)
a, \(5m^2=50000cm^2\)
c, \(2608m^2=26dam^28m^2\)
b, \(2km^2=200ha\)
d, \(30000hm^2=30000ha\)
Bài 1 : viết số thích hợp vào chỗ chấm
2,105 km vuông = m vuong
2,12 ha = m vuông
35dm vuong = m vuong
145 cm vuông = m vuông
2105000 m vuông
212 m vuông
0,35 m vuông
0,0145 m vuông
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a, 534m vuông =....... ha b, 16,5m vuông = ......m vuông =.....dm vuông c, 6,5km vuông =.....km vuông =......ha mình cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
a, 534m vuông =0,0534 ha b, 16,5m vuông =16,5m vuông =1650dm vuông c, 6,5km vuông =6,5km vuông =650ha
viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5km72 m =....... km ; 5 tạ 20 kg =...tạ ; 1 giờ 15 phút =.....giờ ; 45 kg 23 g =.....kg ; 2 m vuông 3 dm vuông =....... m vuông ; 672 m vuông =...... ha ; 12,5 ha =....m vuông ; 3 m vuông 6 dm vuông =..... dm vuông mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
5km72m=5,072km
5 tạ 20 kg = 5,2 tạ
1 giờ 15 phút = 1,15 giờ
tự làm chán rồi
2.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 71 tấn 123 kg =........................tấn =............................tạ d, 23 m 56 cm =..........................m =.................dm
b, 223 kg =..................tấn =.........................tạ e, 3 dm 5 cm =.......................dm =.................m
c, 198 kg 234 g =..................kg =..........................tấn g, 4 dm 3 mm =.....................dm =...............cm
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 67 tấn 520 kg =.................tấn =......................tạ d, 63 cm =........................m
b, 562 kg =.........................tấn =.......................tạ e, 2 m 3 cm =............................m
c, 2 tấn 65 kg =........................tấn =......................tạ g, 345 m =.......................km
Đọc tiếp...
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km vuông 62ha=........km vuông
20km vuông 5ha=.......km vuông
17ha 500m vuông=.......ha
B) 5m vuông 800cm vuông=.......m vuông
572dm vuông 10cm vuông=........m vuông
500ha 500m vuông=......km vuông