tìm a biết
a)37 chia a dư 2 ; 58 chia a dư 2
b)318 : a dư 3 ; 73 : a dư 3
tìm số A biết A chia cho 54 dư 37 còn A chia cho 27 thì được 37 và còn dư đố biết A là mấy
Khi chia số tự nhiên A cho 54 thì dư 37, Còn khi chia số A cho 27 thì ta được phép chia có thương bằng 19 và còn dư. Tìm số A
54 gấp 27 số lần là: 54 : 27 = 2 (lần)
Chia cho 54 thì thương là : (19-1) : 2 = 9
Số A là: 54 x 9 + 37 = 523
Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 dư 2 và khi chia 58 cho a cũng dư 2.
a chia cho 4, 5, 6 dư 1
nên (a - 1) chia hết cho 4, 5, 6
=> (a - 1) là bội chung của (4,5,6)
=> a - 1 = 60n
=> a = 60n+1
với 1 ≤ n < (400-1)/60 = 6,65 mặt khác a chia hết cho 7
=> a = 7m
Vậy 7m = 60n + 1 có 1 chia 7 dư 1
=> 60n chia 7 dư 6 mà 60 chia 7 dư 4
=> n chia 7 dư 5 mà n chỉ lấy từ 1 đến 6
=> n = 5 a = 60.5 + 1 = 301
Tìm số tự nhiên a biết ra khi chia 37 cho a thì dư 2 chia 58 cho a cũng dư 2
Ta có :
37 : a dư 2 => 37 - 2 chia hết cho a => 35 chia hết cho a.
58 : a dư 2 => 58 - 2 chia hết cho a => 56 chia hết cho a.
=> x thuộc ƯC(35; 56).
Ta có :
35 = 5 . 7
56 = 23 . 7
=> ƯCLN(35; 56) = 7
=> ƯC(35; 56) = Ư(7) = {1; 7}
Nhưng vì số chia phải lớn hơn số dư nên a = 7.
Vậy a = 7.
=))
số tự nhiên đó là số 7
chúc bạn học tốt ( '' - " )
tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia 58 cho a thì cũng dư 2
=>37 - 2 chia hết cho a , 58 - 2 chia hết cho a , a > 2 (vì số dư bé hơn số chia)
35 chia hết cho a , 56 chia hết cho a , a > 2
=> a thuộc ƯC(35,56)
35 = 5 x 7
56 = 23 x 7
=>ƯCLN(35,56) = 7
=>ƯC(35,56) =Ư(7) = 1, 7
Vì a > 2 nên a = 7
a chia cho 4, 5, 6 dư 1
nên (a - 1) chia hết cho 4, 5, 6
=> (a - 1) là bội chung của (4,5,6)
=> a - 1 = 60n
=> a = 60n+1
với 1 ≤ n < (400-1)/60 = 6,65 mặt khác a chia hết cho 7
=> a = 7m
Vậy 7m = 60n + 1 có 1 chia 7 dư 1
=> 60n chia 7 dư 6 mà 60 chia 7 dư 4
=> n chia 7 dư 5 mà n chỉ lấy từ 1 đến 6
=> n = 5 a = 60.5 + 1 = 301
a) Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia cho 58 cho a thì dư 2
37:a dư 2 => 37-2=35 thì chia hết cho a
58:a dư 2 => 58-2=56 thì chia hết cho a
Điều kiện: a\(\in\)N*
Ta tìm ƯCLN(35;56)
35=5.7
56=23.7
Suy ra ƯCLN(35;56)=7
Vậy số tự nhiên a thỏa mãn là 7
a) Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia cho 58 cho a thì dư 2
37:a dư 2 => 37-2=35 thì chia hết cho a
58:a dư 2 => 58-2=56 thì chia hết cho a
Điều kiện: a\(\in\)N*
Ta tìm ƯCLN(35;56)
35=5.7
56=23.7
Suy ra ƯCLN(35;56)=7
Vậy số tự nhiên a thỏa mãn là 7
Tìm a biết rằng a:37 dư 6 và a:31 dư 18.Biết rằng thương trong 2 phép chia bằng nhau.
Do thương hai phép chia bằng nhau ta có
\(\frac{a-6}{37}=\frac{a-18}{31}\Rightarrow a=80\)
a) Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia cho 58 cho a thì dư 2
b) Tìm số tự nhiên b biết rằng khi chia cho 326 cho b dư 11 và khi chia cho 553 cho b thì dư 13
Tìm 2 số tự nhiên a nhỏ nhất, biết rằng: số đó chia cho 37 dư 1, chia cho 39 dư 14.