Nêu công thức tính diện tích các hình tam giác , thang , bình hành , thoi
Viết các công thức tính chu vi , diện tích của hình chữ nhật , hình vuông , hình tam giác , hình bình hành , hình thoi , hình thang , hình tròn . Công thức tính Thể tích hình lập phương , hình hộp chữ nhật . Công thức tính Chiều cao hình tam giác , hình thang , hình bình hành . Công thức tính Đáy hình tam giác , hình thang , hình bình hành . Công thức tính Đường kính , bán kính hình tròn .
HÌNH CHỮ NHẬT
Chu vi: P = (a + b) x 2 (P: chu vi)Diện tích: S = a x b (S: diện tích)HÌNH VUÔNG:
Chu vi: P = a x 4 (P: chu vi)Diện tích: S = a x a (S: diện tích)HÌNH TAM GIÁC:
Chu vi: P = a + b + c (a: cạnh thứ nhất; b: cạnh thứ hai; c: cạnh thứ ba)Diện tích: S = (a x h) : 2 (a: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : hHÌNH BÌNH HÀNH:
Chu vi: P = (a + b) x 2 (a: độ dài đáy)Diện tích: S = a x h (b: cạnh bên)Diện tích: S = a x h (h: chiều cao)Độ dài đáy: a = S : hChiều cao: h = S : aDiện tích: S = (m x n) : 2 (m: đường chéo thứ nhất)Tích 2 đường chéo: (m x n) = S x 2 (n: đường chéo thứ nhất)HÌNH THANGDiện tích: S = (a + b) x h : 2 (a & b: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : hHÌNH TRÒN:
Bán kính hình tròn: r = d : 2 hoặc r = C : 2 : 3,14Đường kính hình tròn: d = r x 2 hoặc d = C : 3,14Chu vi hình tròn: C = r x 2 x 3,14 hoặc C = d x 3,14Diện tích hình tròn: C = r x r x 3,14Diện tích xung quanh: Sxq = (a x a) x 4Cạnh: (a x a) = Sxq : 4Diện tích toàn phần: Stp = (a x a) x 6Cạnh: (a x a) = Stp : 6Diện tích xung quanh: Sxq = Pđáy x hChu vi đáy: Pđáy = Sxq : hChiều cao: h = Pđáy x Sxq;uodfrwEY{{{{{{{{{Ơ3tuj80g
nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình thoi, hình bình hành, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang, hình tròn.
nêu công thức tính diện tích hình vuông , hình chữ nhật, hình thang, hình tam giác, hình thoi, hình bình hành
ai nhanh mk tick
Công thức
Shv = a . a (a là cạnh)
Shcn = a . b (a là chiều rộng, b là chiều dài)
Sht = (a + b).h/2 (a là đáy bé, b là đáy lớn, h là chiều cao)
Shtg = a . h/2 (a là đáy, h là chiều cao)
Shthoi = (d1 x d2)/2 (d1 và d2 là đường chéo)
Shbh = a.h (a là độ dài đáy, h là đường cao)
Nêu công thức tính chu vi, diện tích :
- Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn, hình bình hành, hình thang, hình lập phương, hình hộp chữ nhật.
Lo học đi,đăng lên hỏi công thức làm gì =='
1/ HÌNH VUÔNG :
Chu vi : P = a x 4 P : chu vi
Cạnh : a = P : 4 a : cạnh
Diện tích : S = a x a S : diện tích
2/ HÌNH CHỮ NHẬT :
Chu vi : P = ( a + b ) x 2 P : chu vi
Chiều dài : a = 1/2P - b a : chiều dài
Chiều rộng : b = 1/2P - a b : chiều rộng
Diện tích : S = a x b S : diện tích
Chiều dài : a = S : 2
Chiều rộng : b = S : 2
3/ HÌNH BÌNH HÀNH :
Chu vi : P = ( a + b ) x 2 a : độ dài đáy
Diện tích : S = a x h b : cạnh bên
Diện tích : S = a x h h : chiều cao
Độ dài đáy : a = S : h
Chiều cao : h = S : a
4/ HÌNH THOI :
Diện tích : S = ( m x n ) : 2 m : đường chéo thứ nhất
Tích 2 đường chéo : ( m x n ) = S x 2 n : đường chéo thứ nhất
5/ HÌNH TAM GIÁC :
Chu vi : P = a + b + c a : cạnh thứ nhất ; b : cạnh thứ hai ; c :cạnh thứ ba
Diện tích : S = ( a x h ) : 2 a : cạnh đáy
Chiều cao : h = ( S x 2 ) : a h : chiều cao
Cạnh đáy : a = ( S x 2 ) : h
6/ HÌNH TAM GIÁC VUÔNG :
Diện tích : S = ( a x h ) : 2
7/ HÌNH THANG :
Diện tích : S = ( a + b ) x h : 2 a & b : cạnh đáy
Chiều cao : h = ( S x 2 ) : a + b h : chiều cao
Tổng 2 Cạnh đáy: a + b = ( S x 2 ) : h
8/ HÌNH THANG VUÔNG :
Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chính là
chiều cao hình thang vuông. Khi tính diện tích hình thang vuông
ta tính như cách tìm hình thang . ( theo công thức )
nêu cách tính diện tích của hình vuông , hình tròn , hình chữ nhật , hình thoi , hình bình hành , hình thang , hình tam giác !
Các bạn nhớ giải xong rồi nhưng phải kết bạn với mình thì mình mới tích nha !
S hình vuông=cạnh x cạnh
S hình tròn=bán kính x bán kính x 3,14
S hình chữ nhật= Chiều dài x chiều rộng
S hình thoi=hai đường chéo x vs nhau rồi chia 2
S hình bình hành= cạnh đáy x chiều cao
S hinh thang=day be+ day lon roi nhan vs chieu cao roi chia cho 2
hình tròn S = 3,14 x R2 (R là bán kính)
hình chữ nhật : S = a x b ( với a, b là chiều dài và chiều rộng)
Hình thoi : S = a x b ( với a và b là hai đường chéo hình thoi
Hình bình hành S = a x h ( với a là cạnh hình bình hành và h là đường cao tương ứng với a)
Shình vuông= a.a
Shình tròn= 3,14.2R
Shình chữ nhật=a.b
Shình thoi= a.b
Shình thang= (a+b).h:2
Nêu công thức tính diện tích hình tam giác , hình bình hành và hình tròn
- Khái niệm chu vi hình bình hành : chu vi của một hình bình hành bằng 2 lần tổng một cặp cạnh kề nhau bất kỳ. Nói cách khác, chu vi hình bình là tổng độ dài của 4 cạnh hình bình hành.
còn hình khác bn tự lm nhé
:3
s tam giác bằng đáy nhân chiều cao tương ứng rồi chia cho 2.
s bình hành bằng đáy nhân chiều cao.
s tròn bằng bán kính x bán kính x 3,14: s = r x r x 3,14
S tam giác = ( a x c ) : 2
S bình hành = ( a + b ) x c : 2
S hình tròn = r x r x 3,14
A) Viết các công thức tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành và hình tròn
B) Lấy một ví dụ rồi thực hiện tính, chẳng hạn:
+ Tính diện tích hình tròn có bán kính 0,5 cm.
+ Tính diện tích hình bình hành có chiều cao 7dm, độ dài đáy 4dm.
công thức títnh chu vi, diện tích hình vuông, chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình tam giác
lên gg tra từng cái hoặc mở sách ra học đi bạn chúng mình bận lắm
- Công thức tính diện tích: + hình thoi
+ hình bình hành
- Công thức tính chu vi: + hình thang
+ hình tam giác
Công thức tính diện tích hình thoi
Diện tích hình thoi bằng 1 nửa tích của 2 đường chéo
Công thức tính diện tích hình thoi
- Công thức tổng quát:
P = a + b + c + d
Trong đó:
P là kí hiệu chu vi
a, b là hai cạnh đáy hình thang
c, d là cạnh bên hình thang
- Phát biểu bằng lời: Chu vi của hình thang bằng tổng độ dài hai đáy và hai cạnh bên.
Công thức diện tích hình thoi :
\(S=\frac{1}{2}\left(d1.d2\right)\)
Công thức diện tích hình bình hành :
S = a x h
h độ dài đường cao hạ xuống cạnh a
Công thức tính chu vi hình thang :
P = a + b + c + d
Công thức tính chu vi hình tam giác :
P = A+B+C