đúng ghi Đsai ghi S
3 tấn 455kg=3,455 tấn 5 tạ 8kg=5,8 tạ
50kg=0,5 tạ 1 taans75kg=1,075 tấn
3 tấn 455kg = 3,455 tấn 5 tạ 8 kg=5,8 tạ
50 kg=0,5 tạ 1 tấn 75 kg=1,075 tấn
các bạn ghi Đ và S nhé
3 tấn 455kg = 3,455 tấn Đ 5 tạ 8 kg=5,8 tạ S = 5,08
50 kg=0,5 tạ S = 0,05 1 tấn 75 kg=1,075 tấn Đ
ai ck minh k lai
3 tấn 455kg = 3,455 tấn Đ 5 tạ 8 kg=5,8 tạ S
50 kg=0,5 tạ S 1 tấn 75 kg=1,075 tấn Đ
3 tấn 455 kg= 3,455 tấn : Đúng(Đ)
5 tạ 8 kg= 5,8 tạ : Sai(S)
Sửa: 5 tạ 8 kg= 5,08 tạ
50 kg= 0,5 tạ: Đúng (Đ)
1 tấn 75 kg= 1,075 tấn: Đúng (Đ)
viết số thích hợp:
a).10 yến...kg
50kg..yến
5 tạ,.yến
30 yến...tạ
32 tấn...tạ
230 tạ.. tấn
7kg7hg...27000g
5kg3g..5035g
1/2 yến...kg
1 yến 8kg..kg
1500kg..tạ
7 tạ 20kg..kg
4000kg,,,tấn
'3 tấn 25 kg...kg
60kg7g..6007g
12500g..12kg500g
10 yến = 100 kg
50 kg = 5 yến
5 tạ = 50 yến
30 yến = 3 tạ
32 tấn = 320 tạ
230 tạ = 23 tấn
7 kg 7 hg < 27000 g
5 kg 3g < 5035 g
1/2 yến = 5 kg
1 yến 8 kg = 18 kg
15000 kg = 150 tạ
7 tạ 20 kg = 720 kg
4000 kg = 4 tấn
3 tấn 25 kg = 3025 kg
60 kg 7 g > 6007 g
12500 g = 12 kg 500 g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
a) 3 yến = 30 kg 1 yến 5 kg = 15 kg 50 kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg 2 tạ 25 kg = 225 kg 500 kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến 3 tạ 5 kg = 305 kg 1000 kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000 kg 2 tấn = 2000 kg 5000 kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ 12 tấn = 12000 kg 4 tấn 70 kg = 4070 kg
1700 yến = ..................tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c. 1 tấn = …………. tạ 4 tấn = ………….tạ
10 tạ = …………. tấn 9 tấn = …………. tạ
1 tấn = ………….kg 7 tấn = ………….kg
1000kg = …………. tấn 3 tấn 50kg = ………….kg
c. 1 tấn = 10 tạ 4 tấn = 40 tạ
10 tạ = 1 tấn 9 tấn = 90 tạ
1 tấn = 1000kg 7 tấn = 7000kg
1000kg = 1 tấn 3 tấn 50kg = 3050kg
có làm mới có ăn
=`10t;1tan;1000kg;40t; 90t;7000kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 yến = ... kg 1 2 yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a, 10 yến = 100 kg \(\frac{1}{2}\)yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b,5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c,32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
400kg= .......tấn. 5 tạ 50kg=.......tạ. 2 tấn 15kg=........... tấn. 7 tạ 3kg=..........tạ
400 kg = 0,4 tấn 5 tạ 50 kg = 5,05 tạ 2 tấn 15 kg = 2, 0015 tấn
7 tạ 30 kg = 7,03 tạ
400kg= 0,4tấn. 5 tạ 50kg=5,5tạ. 2 tấn 15kg=2,015 tấn. 7 tạ 3kg=7,03tạ
400 kg = 0,4 tấn
5 tạ 50 kg = 5,5 tạ
2 tấn 15 kg = 2,015 tấn
7 tạ 3 kg = 7,03 tạ
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm).
2 t ấ n 5 t ạ = 2500 k g □
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
2 tấn 5 tạ = 2500kg
2,5km =....m 0,05km =.....m 0,015km =.....m 100m =......km
10,5dm =......m 5m 5cm =......m 2kg 4kg =.......kg 0,5 tạ =.....kg
1 tấn 756kg =......tấn 8kg =......tấn 8 tạ 2 yến =.....tấn 35 tạ =....tấn
4,25m =.....cm 5,2dm =......cm 15mm =.....cm 0,5m =.....cm
2,5 km = 2500 m 0,05 km = 50 m
0,015 km = 15 m 100 m = 0,1 km
10,5 dm = 1,05 m 5 m 5 cm = 5, 05 m
2 kg 4 kg = 6 kg 0,5 tạ = 50 kg
1 tấn 756 kg = 1, 756 tấn 8 kg = 0,008 tấn
8 tạ 2 yến = 8,02 tấn 35 tạ = 3,5 tấn
4,25 m = 425 cm 5,2 dm = 52 cm
15 mm = 1,5 cm 0,5 m = 50 cm
Mình ghi luôn kết quả nha !!!
Hàng 1: 2500m; 50km; 15m; 0,1 km
Hàng 2: 1,05m; 5,05m; 6 kg; 50kg
Hàng 3: 1,756 tấn; 0,008 tấn; 0,82 tấn; 3,5 tấn
Hàng 4: 425cm; 52cm; 1,5 cm; 50 cm
2,5 km = 2500m 0,05 km = 50m 0,015 km = 15m 100 m = 0,1 km
10,5 dm = 1,05 m 5 m 5cm = 5,05 m 2 kg 4 kg = 6 kg 0,5 tạ = 50 kg
1 tấn 756 kg = 1,756 tấn 8 kg = 0,008 tấn 8 tạ 2 yến = 0,82 tấn 35 tạ = 3,5 tấn
4,25 m = 425 cm 5,2 dm = 52 cm 15 mm = 1,5 cm 0,5 m = 50 cm