Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên:64 ;169:196
a) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 100; 144.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 64; 216; 343
a) Ta có : 64 = 8 2 ; 100 = 10 2 ; 144 = 12 2 .
b) Ta có: 64 = 4 3 ; 216 = 6 3 ; 343 = 7 3 .
a) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 100; 144.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 64; 216; 343
a) Ta có : 64 = 8 2 ; 100 = 10 2 ; 144 = 12 2 .
b) Ta có: 64 = 4 3 ; 216 = 6 3 ; 343 = 7 3
1.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
2.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216
a)
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b) 64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
2.
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |
b) 27 = 33 ; 125= 53 ; 216= 63.
a)
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b) 64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
2.
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |
1.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
2.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216
1 )
a) 02=0 ; 12=1 ; 22 = 4 ;32 = 9; 42 = 16; 52 =25 ; 62 = 36 ; 72= 49 ; 82 = 64 ; 92 = 81 ; 102 = 100
112 = 121 ; 122 = 144 ; 132 = 169 ; 142 = 196 ; 152 = 225 ; 162 = 256 ; 172 = 289 ; 182 = 324 ; 192 = 361 ; 202 = 400.
b) 64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
2 )
a)
STN | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |
b) 27 = 33 ; 125 = 53 ; 216 = 63 .
a)
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b) 64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
2.
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |
Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.B) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64; 169; 196Bài 2:A) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10>B) Viết mỗi số sau thanh lập phương của một số tự nhiên : 27; 125; 216
a)
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b)64=82
169=132
196=142
Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 100; 144.
Ta có : 64 = 8 2 ; 100 = 10 2 ; 144 = 12 2 .
Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
Dựa vào bảng ở câu a để làm câu này:
64 = 8.8 = 82
169 = 13.13 = 132
196 = 14.14 = 142
a) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên:
49; 169; 100; 196; 81
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên:
1000; 216; 343; 512; 1; 64
a) 49= 77, 100= 102, 81=92 , 169=132 , 196 = 142
b) 1000 = 103 , 216 = 63 , 343 = 73 , 512 = 83, 1= 13 , 64 = 43
Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 49; 169; 100; 196; 81
Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 1000; 216; 343; 512; 1; 64
49 = 72 ; 169 = 132 ; 100 = 102 ; 196 = 142 ; 81 = 92
1000 = 103 ; 216 = 63;343 = 73 ; 512 = 83 ; 1 = 13 ; 64 = 43
1./a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
2./a) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
64 = 82; 169 = 132 196 = 142
a | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
a3 | 0 | 1 | 8 | 27 | 64 | 125 | 216 | 343 | 512 | 729 | 1000 |
27 = 33; 125 = 53; 216 = 63
1.a) bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
0^2=0
1^2=1
2^2=4
3^2=9
4^2=16
5^2=25
6^2=36
7^2=49
8^2=64
9^2=81
10^2=100
11^2=121
12^2=144
13^2=169
14^2=196
15^2=225
16^2=256
17^2=289
18^2=324
19^2=361
20^2=400
b)64=8^2 , 169=13^2 , 196=14^2
2.
a) lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
0^3=0
1^3=1
2^3=8
3^3=27
4^3=64
5^3=125
6^3=216
7^3=343
8^3=512
9^3=729
10^3=1000
b) 27=3^3
125=5^3
216=6^3