a) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số?
2;9;27;31;77;83;91;97;312
b) Gọi P là tập các số nguyên tố. Điền kí hiệu ∈ ; ∉ ; ⊂ vào ô trống thích hợp.
23 □ P; 15 □ P; 83 □ P; {2;5;13} □ P; 91 □ P; 201 □ P
a) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số?
2;9;27;31;77;83;91;97;312
b) Gọi P là tập các số nguyên tố. Điền kí hiệu ∈ ; ∉ ; ⊂ vào ô trống thích hợp.
23 □ P; 15 □ P; 83 □ P; {2;5;13} □ P; 91 □ P; 201 □ P
a) Số nguyên tố là: 2;31;83;97
Hợp số là: 9;27;77;91;312
b, 23 ∈ P; 15 ∉ P; 83 ∈ P; {2;5;13} ⊂ P; 91 ∉ P; 201 ∉ P
Cho hai tập hợp A = {2;5;8} và B = {2;6}. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
5 □ B
8 □ A
2 □ B
2 □ A
Cho hai tập hợp A = {0;9;14} và B = {2; 9). Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
14 □ B ; 9 □ A ; 9 □ B ; 0 □ A
Điền kí hiệu ∈, ∉ thích hợp vào ô trống:
C a; E a.
Cho các tập hợp A = 1 ; 2 ; x và B = 1 ; 2 ; 3 ; x ; y . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
1 □ A y □ A y □ B 2 □ B 1 ; y □ B
Cho số nguyên a . Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống (...)
a) Nếu /a/ = a thì a ...0
b) Nếu /a/ = -a thì a ...0
c) Nếu /a/ > a thì a...0
a) Nếu /a/ = a thì a \(\ge\)0
b) Nếu /a/ = -a thì a \(\le\)0
c) Nếu /a/ > a thì a<0
Cho các tập hợp A = {1;2;x} và B = {1;2;3;x;y}. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
1 □ A; y □ A; y □ B; 2 □ B; {1;y} □ B
Cho tập hợp A = {0} và B = ∅ . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
0 □ A B □ A 0 □ B
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số thích hợp để điền vào ô trống a là
Số thích hợp để điền vào ô trống b là
9 + 6 =15
15 + 8 = 23
Vậy các số cần điền là 15, 23
Số thích hợp điền vào ô trống a là:15
Số thích hợp điền vào ô trống b là:23
gợi P là tập hợp các số nguyên tố . Giải và điền kí hiệu thuộc hoặc ko thuọc thích hợp vào ô trống
1123456789 x 32145677 +1111111 x 55556789